Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
If he has, he will get in.
Nếu If đứng đầu câu thì dùng Present Simple(HTĐ) ở vế đầu và vế thứ 2 dùng Simple Future(TLĐ) và ngược lại
I
1 is visiting
2 is picking
3 am visiting
4 are preparing
5 are - going
6 is driving
7 is coming
8am not working
9 are travelling
10 is leaving
II
1 She has long curly hair
2 Her hair is very long and curly
Đề 6
1 are visiting
2 don't go
3 isn't working
4 Does - have
5 am meeting
6 doesn't like
7 are leaving
8 don't go
1 is visiting
2 is picking
3 am visiting
4 are preparing
5 are - going
6 is driving
7 is coming
1 B Dịch ngữ nghĩa là ra
2 B a week off: 1 tuần đc nghỉ
3 A usually: dấu hiệu thì HTĐ
4 C câu cần 1 adj
5 B: when: khi
longest ( meaning )
off ( 1 tuần nghỉ )
buy ( usually => hiện tại đơn )
traditional ( adj + Noun )
when nối 2 mệnh đề
1. Don't => doesn't
2. those => that
3. much => many
1. Chủ ngữ là "my mother" = "she" => phải dùng doesn't nha
2. "skirt" ở số ít nên phải dùng "that", "those" + danh từ số nhiều nha
3. "egg" là danh từ đếm được nên phải dùng "many", "much" dùng với danh từ không đếm được