Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. didn't pay
Qúa khứ đơn (DHNB: last week)
2. Was
Qúa khứ đơn (DHNB: an hour ago)
3. Hình như đề phải là ''What did you ... at 8o'clock last night'' chứ nhỉ?
Nếu đề như vầy thì điền ''do''
Qúa khứ đơn (DHNB: last night)
4. Did Samantha catch
Qúa khứ đơn (DHNB:last night)
5. rang/ took
Qúa khứ đơn (Câu trên nói về việc đã xảy ra rồi)
6. saw/ helped
Qúa khứ đơn (DHNB: yesterday)
7. were/though
Qúa khứ đơn (Nói về việc chúng tôi đã từng nghĩ Prague ở Pháp)
8. read/was playing
Qúa khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
9. didn't hear/slept
Qúa khứ đơn
10. didn't win
Cấu trúc thì quá khứ đơn (dạng verb)
(+) S+V_e,ed hoặc V2
(-) S+did not+V_inf
(?) Did+S+V+...?
- Statement:
Subject + modal verb + V.
Negative:
Subject + modal verb + not + V.
Question:
Modal verb + subject + V?
- Động từ khuyết thiếu luôn giữ nguyên khi đi với bất kể chủ ngữ ở ngôi nào.
Camels can travel as fast as horses.
(Lạc đà có thể đi nhanh như ngựa.)
A wild penguin can live 15-20 years.
(Một chú chim cánh cụt hoang dã có thể sống đến 15-20 năm)
- Các động từ đi sau động từ khuyết thiếu luôn ở dạng nguyên thể.
You shouldn’t wander near the cliff. It is very dangerous.
(Bạn không nên đi lang thang gần vách đá. Nó rất nguy hiểm.)
He must be lost in the jungle.
(Anh ấy chắc hẳn là bị lạc trong rừng.)
- Diễn đạt khả năng thực hiện hành động (Ability)
Cách dùng |
Động từ khuyết thiếu |
Ví dụ |
Khả năng hiện tại hoặc nói chung |
can |
I can sing, but I can’t dance. Can you play any sports? |
Khả năng ở quá khứ |
could |
He could walk when he was one. |
Lưu ý: I will be able to get a job when I finish my study. They have been able to speak English since they were 4 years old. |
- Diễn đạt sự cho phép (Permission)
Cách dùng |
Động từ khuyết thiếu |
Ví dụ |
Xin phép |
can/could/may |
Can/Could/May I use the phone? Can/Could/ May I feed the dolphins? Can/Could/ May I leave early, please? |
Cho phép |
can/may |
You can/may send the fax when you come to the office. |
May dùng cho lời xin phép lịch sự hơn could và could dùng lịch sự hơn can. |
- Diễn đạt lời khuyên (Advice)
Cách dùng |
Động từ khuyết thiếu |
Ví dụ |
Xin hoặc đưa ra lời khuyên |
should/ought to |
You should get a new pair of shoes. You ought to have a rest now. |
|
||
Đưa ra lời khuyên một cách mạnh mẽ |
must |
You must be careful if you stay out late at night. |
- Diễn đạt khả năng có thể xảy ra của hành động (Possibility)
Cách dùng |
Động từ khuyết thiếu |
Ví dụ |
Diễn tả khả năng có thể xảy ra của hành động ở hiện tại, tương lai |
may/ might/ could |
I may come and visit England next summer. We might go to the cinema this evening if we finish all our work in time. They could still be seeing the sunset. |
Diễn tả khả năng có thể xảy ra của hành động ở quá khứ |
may have + PII |
They could have met before the meeting. He might have visited the waterfall first. She may have spoken to Ann last week. |
Lưu ý: |
Ann is going to have an important exam; she may not have free time to go out. Don’t wait for me because I might not come back in time. |
- Diễn đạt sự phỏng đoán (Probability)
Cách dùng |
Động từ khuyết thiếu |
Ví dụ |
Phỏng đoán ở hiện tại |
Must |
The dog is barking. There must be something strange out there. This letter can’t/couldn’t be from England because it’s got a Vietnamese stamp. |
Phỏng đoán ở quá khứ |
Must have |
You must have had a great day. (Surely you had a great day.) They can’t have had any time to rest. (I’m sure they didn’t have any time to rest.) (Anh ấy chắc chắn đã không gặp cô ấy.)
|
- Diễn đạt sự cần thiết, bắt buộc hoặc cấm đoán (Obligation and prohibition)
Cách dùng |
Động từ khuyết thiếu/ động từ khác |
Ví dụ |
Sự bắt buộc ở hiện tại hoặc tương lai |
must |
I must tidy my room. We have to wear helmets when driving motorbikes. He needs to bring a map. |
Must được dùng để diễn đạt sự bắt buộc do người nói quyết định. Have to là sự bắt buộc do yếu tố bên ngoài quy định. I must go now. It’s too late. We have to drive on the left in England. |
||
Không bắt buộc (hiện tại hoặc tương lai) |
don’t have to |
You don’t have to/ don’t need to/ needn’t pay to send an email. |
Sự bắt buộc ở quá khứ |
had to |
I had to buy some new shirts yesterday. |
Không bắt buộc ở quá khứ |
didn’t have to |
You didn’t have to/ didn’t need to/ needn’t pay to send an e-mail. |
Cấm đoán |
musn’t |
You mustn’t eat in class. You mustn’t take photos here. |
- Diễn đạt sự phê phán, chỉ trích (Criticism)
Cách dùng |
Động từ khuyết thiếu |
Ví dụ |
Phê phán việc gì trong quá khứ |
Ought to/ should have + PII |
You ought to have closed the door before leaving. He shouldn’t have walked alone in the rainforest. |
Có 2 cách :
Có qui tắc _ed
Bất qui tắc _ PP2 (lên mạng tra thêm)
1. Chủ ngữ là "my mother" = "she" => phải dùng doesn't nha
2. "skirt" ở số ít nên phải dùng "that", "those" + danh từ số nhiều nha
3. "egg" là danh từ đếm được nên phải dùng "many", "much" dùng với danh từ không đếm được
I
1 is visiting
2 is picking
3 am visiting
4 are preparing
5 are - going
6 is driving
7 is coming
8am not working
9 are travelling
10 is leaving
II
1 She has long curly hair
2 Her hair is very long and curly
Đề 6
1 are visiting
2 don't go
3 isn't working
4 Does - have
5 am meeting
6 doesn't like
7 are leaving
8 don't go
1 is visiting
2 is picking
3 am visiting
4 are preparing
5 are - going
6 is driving
7 is coming
Question 1 :
1) D
2) A
3) C
4) C
5) A
6) C
7) B
8) D
9) B
10) Yes , I can
Question 1:
1. C
2. A
3. C
4. C
5. D
6. A
7. B
8. D
9. B
10. Yes, I can / No, I can't.
I. A
1. b
2. a
3. d
4. c
B.
5. c
6. d
C.
7. d
8. a
9. b
10. c
11. b
12. b
13. c
14. b
15. c