K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 6 2016

Question 1 :

1) D

2) A

3) C

4) C

5) A

6) C

7) B

8) D

9) B

10) Yes , I can

11 tháng 6 2016

Question 1:

1. C

2. A

3. C

4. C

5. D

6. A

7. B

8. D

9. B

10. Yes, I can / No, I can't.

I. A

1. b

2. a

3. d

4. c

B.

5. c

6. d

C.

7. d

8. a

9. b

10. c

11. b

12. b

13. c

14. b

15. c

16 tháng 12 2017

đừng cưng chiều cô ấy 

16 tháng 12 2017

anh ấy ko phải con gái

Giúp mình đi, làm và nhớ giải thích nha. Tại 22h là hết hạn nộp rồiPast Simple – Past Continuous – Used toExercise 1: Complete the sentences with the correct verb form.1. You ___________________ (not pay) for the cereal last week.                                                                           2. __________Tommy _________ (be) hungry an hour ago?  3. What you (do) at 8 o’clock last night? I (do) my homework.                                                          ...
Đọc tiếp

Giúp mình đi, làm và nhớ giải thích nha. Tại 22h là hết hạn nộp rồi

Past Simple – Past Continuous – Used to

Exercise 1: Complete the sentences with the correct verb form.

1. You ___________________ (not pay) for the cereal last week.                                                                           2. __________Tommy _________ (be) hungry an hour ago?  3. What you (do) at 8 o’clock last night? I (do) my homework.                                                            4. ________ Samantha _____________ (catch) the rabbit last night?5. The phone _____________ (ring) when I ______________ (take) a bath.6. When he __________ (see) the accident yesterday, he _________________ (help) the driver.7. When we __________ (be) younger, we __________________ (think) Prague was in France.8. My sister (read) books while my brother (play) football yesterday afternoon.9. I _________________ (not hear) the thunder during the storm last night because I ________________ (sleep).10. He ______________________ (not/win) the award in 2006.
2
1 tháng 8 2023

1. didn't pay

Qúa khứ đơn (DHNB: last week)

2. Was

Qúa khứ đơn (DHNB: an hour ago)

3. Hình như đề phải là ''What did you ... at 8o'clock last night'' chứ nhỉ?

Nếu đề như vầy thì điền ''do''

Qúa khứ đơn (DHNB: last night)

4. Did Samantha catch

Qúa khứ đơn (DHNB:last night)

5. rang/ took

Qúa khứ đơn (Câu trên nói về việc đã xảy ra rồi)

6. saw/ helped

Qúa khứ đơn (DHNB: yesterday)

7. were/though

Qúa khứ đơn (Nói về việc chúng tôi đã từng nghĩ Prague ở Pháp)

8. read/was playing

Qúa khứ đơn và quá khứ tiếp diễn 

9. didn't hear/slept

Qúa khứ đơn

10. didn't win

Cấu trúc thì quá khứ đơn (dạng verb)

(+) S+V_e,ed hoặc V2

(-) S+did not+V_inf

(?) Did+S+V+...?

 

1 tháng 8 2023

1. didn't pay

2. Was Tommy

3. were you doing

4. Did Samantha catch

5. was ringing/ took 

6. saw/ was helping

7. were/ thought

8. was reading/ was playing

9. didn't hear/ was sleeping

10. didn't win

1 tháng 1 2018
1.Cấu trúc câu với động từ khuyết thiếu

  • Statement:
    Subject + modal verb + V.
    Negative:
    Subject + modal verb + not + V.
    Question:
    Modal verb + subject + V?

  • Động từ khuyết thiếu luôn giữ nguyên khi đi với bất kể chủ ngữ ở ngôi nào.

Camels can travel as fast as horses.
(Lạc đà có thể đi nhanh như ngựa.)
A wild penguin can live 15-20 years.
(Một chú chim cánh cụt hoang dã có thể sống đến 15-20 năm)

  • Các động từ đi sau động từ khuyết thiếu luôn ở dạng nguyên thể.

You shouldn’t wander near the cliff. It is very dangerous.
(Bạn không nên đi lang thang gần vách đá. Nó rất nguy hiểm.)
He must be lost in the jungle.
(Anh ấy chắc hẳn là bị lạc trong rừng.)

2. Cách dùng một số động từ khuyết thiếu
  • Diễn đạt khả năng thực hiện hành động (Ability)

Cách dùng

Động từ khuyết thiếu

Ví dụ

Khả năng hiện tại hoặc nói chung
(Ai đó có thể …)

can

I can sing, but I can’t dance.
(Tôi có thể hát, nhưng tôi không thể nhảy.)

Can you play any sports?
(Bạn có thể chơi môn thể thao nào không?)

Khả năng ở quá khứ
(Ai đó đã có thể …)

could

He could walk when he was one.
(Anh ấy có thể đi khi anh ấy mới 1 tuổi.)

Lưu ý:
Khi diễn đạt khả năng thực hiện hành động ở các dạng thì khác, chúng ta sử dụng be able to.

I will be able to get a job when I finish my study.
(Tôi có thể kiếm được việc khi tôi học xong.)

They have been able to speak English since they were 4 years old.
(Họ có thể nói Tiếng Anh khi họ mới 4 tuổi.)

  • Diễn đạt sự cho phép (Permission)

Cách dùng

Động từ khuyết thiếu

Ví dụ

Xin phép

can/could/may

Can/Could/May I use the phone?
(Tôi có thể sử dụng điện thoại không?)

Can/Could/ May I feed the dolphins?
(Tôi có thể cho cá heo ăn không?)

Can/Could/ May I leave early, please?
(Tôi có thể về sớm không?)

Cho phép

can/may

You can/may send the fax when you come to the office.
(Ban có thể gửi fax khi bạn tới văn phòng.)

May dùng cho lời xin phép lịch sự hơn could và could dùng lịch sự hơn can.

  • Diễn đạt lời khuyên (Advice)

Cách dùng

Động từ khuyết thiếu

Ví dụ

Xin hoặc đưa ra lời khuyên

should/ought to

You should get a new pair of shoes.
(Bạn nên kiếm một đôi giày mới.)

You ought to have a rest now.
(Giờ bạn nên nghỉ ngơi.)

  • Đặc biệt khi ở dạng phủ định shouldn’t được dùng phổ biến hơn oughtn’t

Đưa ra lời khuyên một cách mạnh mẽ

must

You must be careful if you stay out late at night.
(Bạn phải cẩn thận nếu ban đêm bạn ở ngoài muộn.)

  • Diễn đạt khả năng có thể xảy ra của hành động (Possibility)

Cách dùng

Động từ khuyết thiếu

Ví dụ

Diễn tả khả năng có thể xảy ra của hành động ở hiện tại, tương lai
(Có thể…)

may/ might/ could

I may come and visit England next summer.
(Mùa hè tới tôi có thể đến thăm nước Anh.)

We might go to the cinema this evening if we finish all our work in time.
(Tối nay chúng ta có thể tới rạp chiếu phim nếu chúng ta hoàn thành công việc kịp thời gian.)

They could still be seeing the sunset.
(Họ có thể vẫn đang ngắm hoàng hôn.)

Diễn tả khả năng có thể xảy ra của hành động ở quá khứ
(Có thể … đã…)

may have + PII
might have + PII
could have + PII

They could have met before the meeting.
(Họ có thể đã gặp mặt trước cuộc họp.)

He might have visited the waterfall first.
(Anh ấy có thể đã thăm thác nước trước tiên.)

She may have spoken to Ann last week.
(Cô ấy có thể đã nói chuyện với Ann tuần trước.)

Lưu ý:
Khi nói về khả năng việc gì không thể xảy ra ta dùng may not, might not chứ không dùng can’t, couldn’t.

Ann is going to have an important exam; she may not have free time to go out.
(Ann sắp có một cuộc thi quan trọng, cô ấy có thể không có thời gian đi ra ngoài.)

Don’t wait for me because I might not come back in time.
(Đừng đợi tôi vì tôi có thể sẽ không trở lại kịp giờ.)

  • Diễn đạt sự phỏng đoán (Probability)

Cách dùng

Động từ khuyết thiếu

Ví dụ

Phỏng đoán ở hiện tại
(…chắc chắn/chắc chắn không thể…)

Must
Can’t
Couldn’t

The dog is barking. There must be something strange out there.
(Con chó đang sủa. Chắc chắn có điều gì lạ ngoài kia.)

This letter can’t/couldn’t be from England because it’s got a Vietnamese stamp.
(Bức thư này chắc chắn không thể đến từ Anh vì nó có tem Việt Nam.)

Phỏng đoán ở quá khứ
(…chắc chắc đã/chắc chắn đã không…)

Must have
Can’t have
Couldn’t have

You must have had a great day. (Surely you had a great day.)
(Bạn chắc chắn đã có một ngày tuyệt vời.)

They can’t have had any time to rest. (I’m sure they didn’t have any time to rest.)
(Họ chắc chắn đã không có thời gian để nghỉ ngơi.)

He couldn’t have met her. (I’m sure he didn’t meet her.)
(Anh ấy chắc chắn đã không gặp cô ấy.)

  • Diễn đạt sự cần thiết, bắt buộc hoặc cấm đoán (Obligation and prohibition)

Cách dùng

Động từ khuyết thiếu/ động từ khác

Ví dụ

Sự bắt buộc ở hiện tại hoặc tương lai

must
have to
need to

I must tidy my room.
(Tôi phải dọn phòng mình.)

We have to wear helmets when driving motorbikes.
(Chúng ta phải đội mũ bảo hiểm khi lái xe máy.)

He needs to bring a map.
(Anh ấy cần mang theo một tấm bản đồ.)

Must được dùng để diễn đạt sự bắt buộc do người nói quyết định. Have to là sự bắt buộc do yếu tố bên ngoài quy định.

I must go now. It’s too late.
(Giờ tôi phải đi đây. Quá muộn rồi.)

We have to drive on the left in England.
(Ở nước Anh chúng ta phải lái xe bên tay trái.)

Không bắt buộc (hiện tại hoặc tương lai)

don’t have to
don’t need to
needn’t

You don’t have to/ don’t need to/ needn’t pay to send an email.
(Bạn không phải trả tiền để gửi email.)

Sự bắt buộc ở quá khứ

had to

I had to buy some new shirts yesterday.
(Hôm qua tôi phải mua một số áo sơ mi mới.)

Không bắt buộc ở quá khứ

didn’t have to
didn’t need to
needn’t

You didn’t have to/ didn’t need to/ needn’t pay to send an e-mail.
(Bạn không phải trả tiền khi gửi email.)

Cấm đoán

musn’t

You mustn’t eat in class.
(Bạn không được ăn trong lớp.)

You mustn’t take photos here.
(Bạn không được chụp ảnh ở đây.)

  • Diễn đạt sự phê phán, chỉ trích (Criticism)

Cách dùng

Động từ khuyết thiếu

Ví dụ

Phê phán việc gì trong quá khứ
(Lẽ ra nên, không nên làm gì…)

Ought to/ should have + PII

You ought to have closed the door before leaving.
(Bạn nên đóng cửa trước khi rời đi.)

He shouldn’t have walked alone in the rainforest.
(Anh ấy lẽ ra không nên đi một mình trong rừng.)

1 tháng 1 2018

Nhầm rồi bn ơi, động từ khiếm khuyết ( must ) mà bn!

limdimlimdim

7 tháng 8 2016

Có 2 cách :

Có qui tắc _ed

Bất qui tắc _ PP2 (lên mạng tra thêm)

7 tháng 8 2016

Cảm ơn bạn nha nhưng mình giải được rồihihi

16 tháng 12 2022

1. Don't => doesn't

2. those => that

3. much => many

 

16 tháng 12 2022

1. Chủ ngữ là "my mother" = "she" => phải dùng doesn't nha

2. "skirt" ở số ít nên phải dùng "that", "those" + danh từ số nhiều nha

3. "egg" là danh từ đếm được nên phải dùng "many", "much" dùng với danh từ không đếm được

19 tháng 12 2019

trả lời nhanh lên nha

19 tháng 12 2019

Hi.Em mk chơi nè.

27 tháng 10 2021

I

1 is visiting

2 is picking

3 am visiting

4 are preparing

5 are - going

6 is driving

7 is coming

8am not working

9 are travelling

10 is leaving

II

1 She has long curly hair

2 Her hair is very long and curly

Đề 6

1 are visiting

2 don't go

3 isn't working

4 Does - have

5 am meeting

6 doesn't like

7 are leaving

8 don't go

27 tháng 10 2021

1 is visiting

2 is picking

3 am visiting

4 are preparing

5 are - going

6 is driving

7 is coming

16 tháng 3 2022

2. B

3.C

4.C

5.B

6.A 

7.B

8.A

16 tháng 3 2022

1. C

2. B

3. C

4. C

5. B

6. D

7. B

8. A

ko bíc giải thích ;-;