Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 oxit kim loại hóa trị 3 là al2o3
dẫn khối lượng 16g h2
pthh 2al2o3 + 6h2-> 4al + 6h2o ( điều kiện phản ứng là nhiệt độ )
d.\(n_{H_2}=0,3mol\) ( đã tính ở câu b )
Gọi kim loại hóa trị III đó là R
\(R_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2R+3H_2O\)
0,1 0,3 ( mol )
Ta có:\(n_{R_2O_3}=\dfrac{16}{2M_R+48}\left(mol\right)\)
\(\rightarrow n_{R_2O_3}=\dfrac{16}{2M_R+48}=0,1\)
\(\rightarrow M_R=56\) ( g/mol )
--> R là Sắt (Fe)
Câu 4.
\(n_{CaO}=\dfrac{560}{56}=10mol\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{2400}{18}=\dfrac{400}{3}mol\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
10 \(\dfrac{400}{3}\) 10
\(m_{Ca\left(OH\right)_2}=10\cdot74=740g\)
\(m_{ddCa\left(OH\right)_2}=m_{CaO}+m_{H_2O}=560+2400=2960g\)
\(C\%=\dfrac{740}{2960}\cdot100\%=25\%\)
\(n_{O_2}=\dfrac{3.36}{22.4}=0.15\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^0}Fe_3O_4\)
\(.......0.13....0.075\)
\(V_{O_2}=3.36\left(l\right)\)
\(m_{Fe_3O_4}=0.075\cdot232=17.4\left(g\right)\)
a) pt: 3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe3O4
b) Thể tích khí oxi cho ở đề bài rồi mà
c) Theo pt: nFe3O4 = \(\dfrac{1}{2}n_{O_2}=\dfrac{1}{2}.0,15=0,075mol\)
\(\Rightarrow mFe_3O_4=0,075.232=17,4g\)
Câu 4 :
\(a) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o,MnO_2} 2KCl + 3O_2\\ b) n_{O_2} = \dfrac{3,36}{22,4} = 0,15(mol)\\ n_{KClO_3} = \dfrac{2}{3}n_{O_2} = 0,1(mol)\\ m_{KClO_3} = 0,1.122,5 = 12,25(gam)\\ c) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ V_{CH_4} = \dfrac{1}{2}V_{O_2} = 1,68(lít)\)
Câu 6 :
\(2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl +3 O_2\\ a) n_{O_2} = \dfrac{36}{32} = 1,125(mol)\\ n_{KClO_3}= \dfrac{2}{3}n_{O_2} =0,75(mol)\\ m_{KClO_3} = 0,75.122,5 = 91,875(gam)\\ b) n_{O_2} = \dfrac{33,6}{22,4} = 1,5(mol)\\ n_{KClO_3} = \dfrac{2}{3}n_{O_2} = 1(mol)\\ m_{KClO_3} = 1.122,5 = 122,5(gam)\)
Câu 3 :
Số mol của sắt
nFe = \(\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
Pt : Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2\(|\)
1 1 1 1
0,1 0,1 0,1 0,1
a) Số mol của khí hidro
nH2 = \(\dfrac{0,1.1}{1}=0,1\left(mol\right)\)
Thể tích của khí hidro ở dktc
VH2 = nH2 . 22,4
= 0,1 . 22,4
= 2,24 (l)
b) Số mol của muối sắt (II) sunfat
nFeSO4 = \(\dfrac{0,1.1}{1}=0,1\left(mol\right)\)
Khối lượng của muối sắt (II) sunfat
mFeSO4 = nFeSO4 . MFeSO4
= 0,1 . 152
= 15,2 (g)
c) Số mol của dung dịch axit sunfuric
nH2SO4 = \(\dfrac{0,1.1}{1}=0,1\left(mol\right)\)
200ml = 0,2l
Nồng độ mol của dung dịch axit sunfuric
CMH2SO4 = \(\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Câu 4 :
Số mol của photpho
nP = \(\dfrac{m_P}{M_P}=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : 4P + 5O2 → (to) 2P2O5
4 5 2
0,2 0,25 0,1
a) Số mol của đi photpho pentaoxit
nP2O5 = \(\dfrac{0,2.2}{4}=0,1\left(mol\right)\)
Khối lượng của đi photpho pentaoxit
mP2O5 = nP2O5 . MP2O5
= 0,1 . 142
= 14,2 (g)
b) Số mol của khí oxi
nO2 = \(\dfrac{0,2.5}{4}=0,25\left(mol\right)\)
Thể tích của khí oxi ở dktc
VO2 = nO2 . 22,4
= 0,25 . 22,4
= 5,6 (l)
c) Pt : CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O\(|\)
1 2 1 2
0,25 0,125
Số mol của khí cacbonic
nCO2 = \(\dfrac{0,25.1}{2}=0,125\left(mol\right)\)
Thể tích của khí cacbonic ở dktc
VCO2 = nCO2 . 22,4
= 0,125 . 22,4
= 2,8 (l)
Chúc bạn học tốt
$1) 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O$
$2) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2$
$3) 2Al |+ 3H_2SO_4 \rightarrow Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$4) 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O$
$5) CaO + 2HNO_3 \rightarrow Ca(NO_3)_2 + H_2O$
$6)Fe + 2HCl \rightarrow FeCl_2 + H_2$
$7) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
$8) 4Fe + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3$
$9) CuCl_2 + 2KOH \rightarrow Cu(OH)_2 \downarrow + 2KCl$