K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 1 2022

1. had already prepared (một hành động xảy ra trc một hành động khác trong quá khứ với dấu hiệu already trong câu => dùng thì QKHT)

2. will have lived (By the time: dấu hiệu của thì TLHT)

3. encourages (HTĐ)

4. will have (TLĐ)

5. is shopping (HTTD) - will be (TLĐ)