K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 1 2019

- Thật thà > < gian dối

- Cứng cỏi > < mềm yếu

- Giỏi giang > < kém cỏi

- Hiền lành > < ghê gớm

- Khỏe > < yếu

- Bí mật > < công khai

20 tháng 10 2018

đắng

đắng: viên thuốc này đắng quá

mk tìm dc thế thôi

@Mio@

20 tháng 10 2018

Ngọt-Đắng  ;   Ngọt-Mặn  ;   Ngọt-Chua

Socola ngọt chè đắng.

Bánh gato ngọt gia vị mặn.

Bưởi hoàng chạch ngọt quả chanh chua.

28 tháng 9 2021

lười nhác - buồn - nhút nhát

28 tháng 9 2021

Lười biếng, buồn, nhát gan

30 tháng 6 2018
Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
a) Nhân hậu nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,... bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,...
b) Trung thực thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,... dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,...
c) Dũng cảm anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,... nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,...
d) Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,... lười biếng, lười nhác,...
25 tháng 9 2018

- thật thà >< gian dối

- khỏe mạnh >< yếu ớt

- cứng cỏi >< mềm yếu

- hiền lành >< gian ác

- giỏi danh >< kém cỏi

25 tháng 9 2018

giả dối

ngu dốt

yếu đuối

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

4 tháng 7 2017

a) Hòa bình : Chiến tranh, xung đột

b) Thương yêu : Căm ghét, ghét bỏ, thù hận, đối địch

c) Đoàn kết : Chia rẽ, xung khắc

d) Giữ gìn : Phá hoại, tàn phá, phá hủy

4 tháng 8 2023

Các câu đó đâu em?

4 tháng 8 2023

a)chín:

lúa chín:

thịt luộc chín:

chín chắn:

 

13 tháng 12 2019

An toàn-nguy hiểm

Bình tĩnh-lo lắng

Đông đúc-đông đảo

Hoang phí-lãng phí

Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :

an toàn :...nguy hiểm , rủi ro...........

bình tĩnh.:.căng thẳng, kích động...........

Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:

Đông đúc...nhộn nhịp , tấp nập.........

Hoang phí...phung phí , hoang toàn........