Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nghị luận về lời chào- văn hóa ứng xử thể hiện sự tử tế (Ông cha ta từ xưa đã có nhận định: Lời chào cao hơn mâm cỗ)
- Tuy nhiên giới trẻ hiện nay chưa hẳn ai cũng thực hiện được
* Khái niệm: Chào hỏi là quá trình giao tiếp, gặp gỡ giữa hai hay nhiều người họ chào nhau bằng lời nói, cử chỉ, hành động, có nhiều cách chào hỏi, nhiều hoàn cảnh khác nhau
* Biểu hiện:
- Con cái phải chào ông bà, cha mẹ khi đi về, khi ra khỏi nhà
- Ra ngoài xã hội, người bé phải chào người lớn tuổi
- Học trò lễ phép chào thầy cô
- Bạn bè chào nhau thân mật
- Chào hỏi là nét đẹp văn hóa, cử chỉ lịch sự trong quá trình giao tiếp
* Nguyên nhân:
- Chào hỏi thể hiện người có trình độ, có nhân cách, có ý thức, đạo đức
- Người không có những ý thức chào hỏi, người có đạo đức kém, trình độ văn hóa hạn chế
KL: Chào hỏi thể hiện nhân cách con người, phản ánh sự văn minh khi xã hội đang phát triển hòa nhập toàn cầu với kinh tế toàn cầu. Là nét đẹp trong truyền thống văn hóa của người Việt
Nghị luận về lời chào- văn hóa ứng xử thể hiện sự tử tế (Ông cha ta từ xưa đã có nhận định: Lời chào cao hơn mâm cỗ)
- Tuy nhiên giới trẻ hiện nay chưa hẳn ai cũng thực hiện được
* Khái niệm: Chào hỏi là quá trình giao tiếp, gặp gỡ giữa hai hay nhiều người họ chào nhau bằng lời nói, cử chỉ, hành động, có nhiều cách chào hỏi, nhiều hoàn cảnh khác nhau
* Biểu hiện:
- Con cái phải chào ông bà, cha mẹ khi đi về, khi ra khỏi nhà
- Ra ngoài xã hội, người bé phải chào người lớn tuổi
- Học trò lễ phép chào thầy cô
- Bạn bè chào nhau thân mật
- Chào hỏi là nét đẹp văn hóa, cử chỉ lịch sự trong quá trình giao tiếp
* Nguyên nhân:
- Chào hỏi thể hiện người có trình độ, có nhân cách, có ý thức, đạo đức
- Người không có những ý thức chào hỏi, người có đạo đức kém, trình độ văn hóa hạn chế
KL: Chào hỏi thể hiện nhân cách con người, phản ánh sự văn minh khi xã hội đang phát triển hòa nhập toàn cầu với kinh tế toàn cầu. Là nét đẹp trong truyền thống văn hóa của người Việt
a, Hội chứng
- Nghĩa gốc: tập hợp nhiều triệu chứng cùng xuất hiện của bệnh tật
b, Ngân hàng
- Nghĩa gốc: tổ chức kinh tế hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh, quản lý các nghiệp vụ
- Nghĩa chuyển: Kho lưu trữ những thành phần, bộ phận cơ thể để sử dụng khi cần thiết, hay tập hợp dữ liệu liên quan tới một lĩnh vực, tổ chức
Sốt: tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thường do bị bệnh
- Nghĩa chuyển: trạng thái đột ngột về nhu cầu, khiến hàng trở nên khan hiếm, giá tăng nhanh
Từ Vua
- Nghĩa gốc: Người đứng đầu nhà nước, đứng đầu toàn dân để cai trị trong thời phong kiến
- Nghĩa chuyển: người được coi là nhất trong lĩnh vực nhất định thường là sản xuất kinh doanh, nghệ thuật, thể thao
- Nghĩa chuyển: tập hợp nhiều hiện tượng, sự kiện biểu hiện một tình trạng, một vấn đề xã hội xuất hiện ở nhiều nơi.
trò chơi điện tử, báo điện tử, phần mềm điện tử, máy tính điện tử, ....
LÀM BỪA !
- Accesssories : phụ kiện
- Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
- Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
- Alarm bell : chuông báo tự động
- Ammeter : Ampe kế
- Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).
- AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.
- Armature: phần cảm.
- Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.
- Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.
- AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.
- Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.
- Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.
- Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ…
- Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.
- Brush: chổi than.
- Burglar alarm : chuông báo trộm
- Burner: vòi đốt.
- Busbar : Thanh dẫn
- Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.
- Bushing type CT: Biến dòng chân sứ.
- Bushing: sứ xuyên.
- Cable :cáp điện
- Capacitor : Tụ điện
- Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
- Check valve: van một chiều.
- Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
- Circuit breaker: máy cắt.
- Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.
- Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
- Compensate capacitor : Tụ bù
- Condensat pump: Bơm nước ngưng.
- Conduit :ống bọc
- Connector: dây nối.
- Contactor : Công tắc tơ
- Control board: bảng điều khiển.
- Control switch: cần điều khiển.
- Control valve: van điều khiển được.
- Cooling fan : Quạt làm mát
- Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
- Coupling: khớp nối
- Current :dòng điện
- Current carrying capacity: Khả năng mang tải
- Current transformer : Máy biến dòng
- Current transformer: máy biến dòng đo lường.
- Dielectric insulation: Điện môi cách điện
- Differential relay: rơ le so lệch.
- Direct current: điện 1 chiều
- Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.
- Disconnecting switch: Dao cách ly.
- Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
- Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
- Distance relay: rơ le khoảng cách.
- Distribution Board: Tủ/ bảng phân phối điện
- Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
- Earth conductor: Dây nối đất
- Earth fault relay: rơ le chạm đất.
- Earthing leads: Dây tiếp địa
- Earthing system: Hệ thống nối đất
- Electric door opener: thiết bị mở cửa
- Electrical appliances: thiết bị điện gia dụng
- Electrical insulating material: vật liệu cách điện
- Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế
- Exciter field: kích thích của… máy kích thích.
- Exciter: máy kích thích.
- Field amp: dòng điện kích thích.
- Field volt: điện áp kích thích.
- Field: cuộn dây kích thích.
- Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).
- Fire retardant : Chất cản cháy
- Fixture: bộ đèn
- Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.
- Galvanised component: Cấu kiện mạ kẽm
- Generator: máy phát điện
- Governor: bộ điều tốc
- High voltage: cao thế
- Hydrolic control valve: van điều khiển bằng thủy lực
- Hydrolic: thủy lực
- Ignition transformer: biến áp đánh lửa
- Illuminance : sự chiếu sáng
- Impedance Earth: Điện trở kháng đất
- Incoming Circuit Breaker: Aptomat tổng
- Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.
- Instantaneous current: Dòng điện tức thời
- Jack: đầu cắm
- Lamp: đèn
- Lead: dây đo của đồng hồ.
- Leakage current : dòng rò
- Lifting lug : Vấu cầu
- Light emitting diode : Điốt phát sáng
- Limit switch: tiếp điểm giới hạn.
- Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.
- Live wire :dây nóng
- Low voltage : hạ thế
- Lub oil = lubricating oil: dầu bôi trơn
- Magnetic Brake: bộ hãm từ
- Magnetic contact : công tắc điện từ
- Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.
- Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian
- Neutral bar : Thanh trung hoà
- Neutral wire: dây nguội
- Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
- Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
- Over current relay: Rơ le quá dòng.
- Over voltage relay: rơ le quá áp.
- Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực
- Phase reversal : Độ lệch pha
- Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
- Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp
- Photoelectric cell : tế bào quang điện
- Position switch: tiếp điểm vị trí.
- Potential pulse : Điện áp xung
- Power plant: nhà máy điện.
- Power station: trạm điện.
- Power transformer: Biến áp lực.
- Pressure gause: đồng hồ áp suất.
- Pressure switch: công tắc áp suất.
- Protective relay: rơ le bảo vệ.
- Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
- Rated current : Dòng định mức
- Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.
- Relay : Rơ le
- Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.
- Selector switch : Công tắc chuyển mạch
- Selector switch: cần lựa chọn.
- Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
- Smoke bell : chuông báo khói
- Smoke detector : đầu dò khói
- Solenoid valve: Van điện từ.
- Spark plug: nến lửa, Bu gi.
- Starting current : Dòng khởi động
- Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.
- Switching Panel: Bảng đóng ngắt mạch
- Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.
- Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
- Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.
- Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.
- Tachogenerator: máy phát tốc.
- Tachometer: tốc độ kế
- Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.
- Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.
- Time delay relay: rơ le thời gian.
- Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.
- Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.
- Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
- Under voltage relay: rơ le thấp áp.
- Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
- Vector group : Tổ đầu dây
- Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung
- Voltage drop : Sụt áp
- Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.
- Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter…: các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…
- Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn
- Winding: dây quấn
- Wire :dây điện, dây dẫn điện
- mik cũng éo biết j kaka
sinh sản vô tính
ngân hàng máu
thư điện tử
công viên nước