Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ láy: lạnh lùng, xanh rờn, đỏ rực, nhanh nhẹn, trơ trẽn
từ ghép: lanh giá, xanh lá, nhanh tay, trơ trụi
Từ láy :
lành lạnh , xanh xanh , đo đỏ , nhanh nhẹn , trơ trác .
Từ ghép :
lạnh ngắt , xanh lơ , đỏ tía , nhanh tay , trơ khấc .
Vô phúc , phúc lộc , phúc thọ , phúc tài , phúc bất trùng lai , phúc hậu , vô phúc , phúc ấm , phúc thần , phúc trạch , phúc đức , phúc phận , hồng phúc , làm phúc , tu phúc , tạo phúc , quả phúc , hạnh phúc , bách phúc , kém phúc , thiếu phúc , bạc phúc , tốt phúc , ...
lành lạnh, lạnh lẽo, lo lạnh mk chỉ tìm đc mấy từ thôi thông cảm
lạnh giá lạnh ngắt lạnh cóng
xanh xanh xanh ngắt xanh đỏ
đo đỏ đỏ đỏ đỏ quá
nhanh nhẹn nhanh chóng nhanh lên .....
tổng hợp: sông núi, xinh đẹp , xanh xanh, sách bút, bầu bí, vàng bạc, học hành
phân loại: sông Hồng, tóc đẹp, xanh lá cây, bút bi, bí đỏ, bạc trắng, học Tiếng Việt
Từ ghép: lạnh ngắt, đỏ đen,cây xanh , nhanh trí, trơ lì
Từ láy: lạnh lẽo, đo đỏ, xanh xanh , nhanh nhảu, trơ trụi
Nhà cửa , sách vở , bát đũa , chăn màn , giấy bút , giường ghế cốc chén, mũ khăn, giày dép.
Có thể có từ sai đó bạn ạ ,mong bạn tít cho mìn nhé .Kết bạn nhé!
phúc lợi,phúc đức,vô phúc,hạnh phúc,phúc hậu,phúc lộc,làm phúc,chúc phúc,phúc hồng
phúc lợi, phúc đức, vô phúc, hạnh phúc, phúc hậu, phúc lộc, làm phúc, chúc phúc, hồng phúc