K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 6 2019

1. Listen and read

(Nghe và đọc)

Click tại đây để nghe:

Tạm dịch:

Nick: Chào Mi, chào mừng đến nhà mình!

Elena: Lên lầu đi! Mình sẽ cho bạn xem phòng mình.

Mi: Ồ! Bạn có nhiều búp bê quá.

Elena: Đúng rồi. Sở thích của mình là sưu tầm búp bê. Sở thích của bạn là gì?

Mi: Mình thích sưu tầm chai thủy tinh.

Elena: Thật không? Điều đó nghe không bình thường. Nó đắt quá không?

Mi: Không hề, mình chỉ giữ những chai sau khi sử dụng. Còn sưu tầm búp bê thì sao? Nó có đắt không?

Elena: Mình đoán thế. Nhưng tất cả búp bê của mình đều là quà tặng.

Ba mẹ, cô và chú luôn luôn cho mình búp bê vào những dịp đặc biệt. Mi: Búp bê của bạn đều khác nhau cả.

Elena: Đúng thế, chúng từ khắp các nước trên thế giới.

Nick: Mình không hiểu tại sao con gái sưu tầm rất nhiều thứ. Đó là một việc dễ dàng.

Mi: Bạn có sở thích nào khó không Nick?

Nick: Có, mình thích leo núi.

Mi: Nhưng Nick à, không có ngọn núi nào quanh đây cả.

Nick: Mình biết. Mình ở trong câu lạc bộ leo núi. Chúng mình du lịch đến khắp các nơi ở Việt Nam. Trong tương lai, mình sẽ leo núi ở những quốc gia khác nữa.

a) Are the sentences below true (T) or false (F)

(Những câu bên dưới Đủng (True) hay Sai (False)?)

Hướng dẫn giải:

1. F

2. T

3. F

4. F

5. T

Tạm dịch:

1. Phòng Elena ở lầu 1.

2. Có nhiều búp bê trong phòng Elena.

3. Mi có cùng sở thích với Elena.

4. Ông bà Elena thường tặng cô ấy búp bê.

5. Nick nghĩ rằng leo núi thử thách hơn việc sưu tầm đồ vật.

b. Answer the following questions

(Trả lời các câu hỏi bên dưới)

Hướng dẫn giải:

1. She receives dolls on special occasions.

2. No, they aren’t.

3. She keeps the bottles after using them.

4. No, she doesn’t.

5. No, he hasn’t.

Tạm dịch:

1. Khi nào Elena nhận được búp bê từ những thành viên trong gia đình?

- Cô ấy nhận búp bễ vào những dịp đặc biệt.

2. Búp bê của cô ấy giống nhau không?

- Không, chúng không giống nhau.

3. Mi sưu tầm chai như thế nào?

- Cô ấy giữ lại những cái chai sau khi sử dụng.

4. Mi có nghĩ việc sưu tầm chai tốn nhiều tiền không?

- Không, cô ấy không nghĩ vậy.

5. Nick đã leo núi ở những quốc gia khác không?

- Không.

2. Listen & Repeat

(Nghe & nhắc lại)

Click tại đây để nghe:

Tạm dịch:

chạy xe đạp

chụp ảnh

nấu ăn

ngắm chim

làm vườn

cắm hoa

trượt patin

chơi guitar

chơi các trò chơi cờ

3. Choose the words/phrases in 2 that match the pictures below.

(Chọn những từ/ cụm từ trong phần 2 rồi nối với những hình ảnh bên dưới. Viết chúng vào khoảng trống.)

1. playing board games

2. taking photos

3. bird-watching

4. cyclying

5. playing guitar

6. gardening

7. cooking

8. arranging flowers

9. skating

4. Work in pairs and complete the table below

(Làm việc theo cặp và hoàn thành những bảng bên dưới. Em có nghĩ là những sở thích trong phần 3 rẻ hay đắt, dễ hay khó?)

Hướng dẫn giải:

+ Cheap hobbies

playing board games, gardening, bird-watching, collecting old bottles. Expensive hobbies (Sở thích nhiều tiền)

taking photos, cycling, playing the guitar, cooking, arranging flowers, collecting watches...

+ Easy hobbies

playing board games, gardening, bird-watching, collecting old bottles, taking photos...

+ Difficult hobbies

playing guitar, cooking, arranging flowers, making short films...

5. Game: Find someone who... (Trò chơi: TÌM AI MÀ...)

a) In three-five minutes, ask as many classmates as you can about which hobbies from 3 they like. Use the question 'Do you like...?"

(Trong vòng 3-5 phút, hỏi càng nhiều bạn học càng tốt về những sở thích của họ trong phần 3. Sử dụng câu hỏi “Do you like...?”)

Hướng dẫn giải:

A: Do you like gardening?

B: No, I don’t.

A: Do you like playing board games?

B: Yes, I do.

A: Do you like bird-watching?

B: No, I don’t.

A: Do you like cycling?

B: No, I don’t.

Tạm dịch:

A: Bạn có thích làm vườn không'?

B: Không, tôi không thích.

A:Bạn có thích chơi các trò chơi cờ không?

B: Vâng, tôi thích.

A: Bạn có thích ngắm chim chóc không'?

B: Không, tôi không thích.

A: Bạn có thích đạp xe không?

B: Không, tôi không thích.

b) In the table below, write your classmates' names beside the hobbies they like. The student with the most names wins.

(Trong bảng bên dưới, viết tên bạn học bên cạnh những sở thích mà họ thích. Học sinh nào có nhiều tên nhất sẽ thắng.)

Hướng dẫn giải:

cycling => Lan likes cycling.

arranging flowers => Nam likes arranging flowers.

taking photos => Minh likes taking photos.

skating => Mai likes skating.

cooking => Hoa likes cooking.

playing the guitar => Hung likes playing the guitar.

bird-watching => Bich likes bird-watching.

playing board games => Ngoc likes playing board games.

gardening => Phong likes gardening.

Tạm dịch:

Lan thích đạp xe.

Nam thích cắm hoa.

Minh thích chụp hình.

Mai thích trượt pa-tanh.

Hoa thích nấu ăn.

Hùng thích chơi đàn ghi ta.

Bích thích ngắm chim chóc.

Ngọc thích trò chơi nhóm.

Phong thích làm vườn.

Câu hỏi Sgk Tiếng Anh lớp 7 bài Unit 3 : Community service5. In pairs , student A looks at the fact sheet below and student B look at the fact sheet on page 33 .Each student asks and answwer qs about the fact sheet to complete the ìnormationExample :Student A : What happened in 2011 ?Dtudent B : Be a Buddy was established in 2011 . What đi Be a Buddy do in 2012?Student A : In 2012 ...........................Student ABe a BuddyGo Green2011:.....................2011:Go Green was...
Đọc tiếp

Câu hỏi Sgk Tiếng Anh lớp 7 bài Unit 3 : Community service

5. In pairs , student A looks at the fact sheet below and student B look at the fact sheet on page 33 .Each student asks and answwer qs about the fact sheet to complete the ìnormation

Example :

Student A : What happened in 2011 ?

Dtudent B : Be a Buddy was established in 2011 . What đi Be a Buddy do in 2012?

Student A : In 2012 ...........................

Student A

Be a BuddyGo Green
2011:.....................2011:Go Green was établished
2012 : Be a buddy stardted A helping hand program for chidren2012:..................................
Activites so farActivites so far

1. Collecting books and cothers for street chidren

2. ............................................................................................

1.,..............................................................................................

2. Cleaning up streets and lakes. Planting flower and trees

 

1
12 tháng 10 2016

5. In pairs , student A looks at the fact sheet below and student B look at the fact sheet on page 33 .Each student asks and answwer qs about the fact sheet to complete the ìnormation

Example :

Student A : What happened in 2011 ?

Dtudent B : Be a Buddy was established in 2011 . What đi Be a Buddy do in 2012?

Student A : In 2012 Be a Buddy started ‘A Helping Hand’ programme for street children

B: What has Be a Buddy done so far?

A: It collected books and clothes for street children. It also made toys for children in need.

-  GO GREEN (XANH)

A: What happened in 2011?

B: Go Green was established in 2011. What did Go Green do in 2012?

A: In 2012 Go Green started clean up project on every first Sunday.

B: What has Go Green done so far?

A: It helped people recycled rubbish and cleaned up streets and lakes. It also planted flowers and trees.

12 tháng 10 2016

Thanks bạn ko có bạn thì mik cũng chả bt làm thế nào . Cám ơn bạn đã cứu mik .

28 tháng 2 2017

A: This photo is so beautiful. Where did you take it?

B: I took it at Hoi Mua festival in my village. Do you have a festival in your country?

A: Sure. Thanksgiving is an example. Why do you celebrate Hoi Mua?

B: In March. Wdiat about Thanksgiving?

A: In November. Why do you celebrate Hoi Mua?

B: We celebrate Hoi Mua to thank the Rice God for the crop and to pray for better crops in the future. Families also worship their ancestors and parents on this occasion.

A: Who takes part in Hoi Mua?

B: Everybody in our village does. What about Thanksgiving? WTio participates in this celebration?

A: Most American families. WTiat do they do in Hoi Mua?

B: They do lots of activities such as playing drums, dancing, drinking rice wine, etc. There are also some cultural activities such as buffalo races, cultural shows and traditional games. Could you tell me some activities in Thanksgiving?

A: We gather to have a feast with turkey. Turkey is the traditional food of Thanksgiving.

B: Wow. I like turkey. Tell me more about...

Bài dịch:

A: Bức hình này đẹp quá. Cậu chụp ở đâu thế?

B: Tớ chụp ở Hội Mùa trong làng tớ. Nước cậu có lễ hội không?

A: Có chứ. Lễ Tạ ơn chẳng hạn. Các cậu tổ chức Hội Mùa khi nào?

B: Vào tháng 3. Thế còn lễ Tạ ơn?

A: Vào tháng 11. Tại sao các cậu tổ chức Hội Mùa?

B: Chúng tớ tổ chức Hội Mùa đê cảm ơn Thần Nông vì đã giúp mùa màng tốt tươi và nguyện cầu cho mùa màng tốt hơn nữa trong tương lai. Các gia đình cũng cầu nguyện cho tổ tiên, cha mẹ trong dịp này.

A: Ai tham gia Hội Mùa?

A: Mọi người trong làng tớ. Thế còn ngày lễ Tạ ơn? Ai tham gia lễ này?

B: Hầu hết các gia đình ở Mỹ. Họ làm gì trong Hội Mùa?

A: Có nhiều hoạt động như chơi trống, nhảy múa, uống rượu cần,v,v... Có cả những hoạt động văn hóa như đua trâu, trình diễn văn hóa và các trò chơi truyền thống. Cậu có thế kể cho tớ vài hoạt động trong ngày lễ Tạ ơn không?

B: Chúng tớ họp mặt và ăn tiệc có món gà tây. Gà tây là món truyền thống của lễ Tạ ơn mà.

A: Chà. Tớ thích gà tây. Kể cho tớ nghe về ...

28 tháng 2 2017

Vừa xong đây

A: This picture is beautiful. Where did you take it?

Bức ảnh này thật đẹp. Bạn chụp nó ở đâu vậy?

B: I took it in Hoi Mua festival in my village. Do you have a harvest festival in your country?

Mình chụp nó ở Lễ hội Mưa ở làng mình. Bạn có lễ hội thu hoạch ở quốc gia bạn chứ?

A: Sure. It’s Thanksgiving. When do you celebrate Hoi Mua festival?

Có. Nó là Lễ Tạ ơn. Khi nào bạn tổ chức lễ hội mưa?

B: In March. What about Thanksgiving?

Vào tháng 3. Còn Lễ Tạ ơn?

A: It’s in November.

Nó vào tháng 11.



8 tháng 8 2017

c. Tìm những cụm từ này trong bài đàm thoại. Kiểm tra chúng có nghĩa là gì.

1. Let them see (Hãy để họ xem): used when you are thinking what to say or reply (được sử dụng khi bạn nghĩ cái gì để nói hoặc trả lời).

2. Come on. (Thôi nào): used to show that you don’t agree with what somebody has said (được sử dụng để thể hiện rằng bạn không đồng ý với điều mà ai đó đã nói).

3. It isn’t my thing. (Không phải điều tôi thích): used to show that you don’t like something (được dùng để thể hiện rằng bạn không thích điều gì đó).

Link này: http://loigiaihay.com/getting-started-trang-38-unit-4-sgk-tieng-anh-7-moi-c139a21946.html

8 tháng 8 2017

tks bn nhìu nha

3 tháng 10 2017

I.Give the right forms of the verbs in brackets: simple future or simple present or future continuos.

1.When you (go) into the office, Mr John (sit) at the front desk.

GO / WILL BE SITTING

2.Our English teacher (explain) that lesson to us tomorrow.

WILL EXPLAIN

3.We (wait) for you when you (get) back tomorrow.

WILL WAIT / GET

4.What you (do) at 7 P.m next Sunday? I (practice) my English lesson then.

WILL YOU BE DOING / WILL BE PRACTICING

5.When I (see) Mr. Pike tomorrow, I (remind) him of that.

SEE/ WILL REMIND

6.When you (come) today I (work) at my desk in Romm 12

COME / I WILL BE WORKING

7.He (work) on the report at this time tomorrow

WILL BE WORKING

8.Please wait here until the manager (return)

RETURNS

9.Don't leave until you (see) her

SEE

10.The brown (do) their housework when you (come) next Sunday.

WILL BE DOING / COME

3 tháng 10 2017

I.Give the right forms of the verbs in brackets: simple future or simple present or future continuos.

1.When you GO (go) into the office, Mr John WILL BE SITTING (sit) at the front desk.

2.Our English teacher WILL EXPLAIN (explain) that lesson to us tomorrow.

3.We WILL WAIT (wait) for you when you GET (get) back tomorrow.

4.What WILL you DO (do) at 7 P.m next Sunday? I WILL PRACTICE (practice) my English lesson then.

5.When I SEE (see) Mr. Pike tomorrow, I WILL REMIND (remind) him of that.

6.When you COME (come) today I WILL BE WORKING (work) at my desk in Romm 12

7.He WILL BE WORKING (work) on the report at this time tomorrow

8.Please wait here until the manager RETURNS (return)

9.Don't leave until you SEE (see) her

10.The brown WILL BE DOING (do) their housework when you COME (come) next Sunday.

3 tháng 4 2018

Complete the conversation with the correct form of the verb in brackets.

Linda: Do you want to go on holiday to Viet Nam with me?

Susan: I don't know.

Linda: Come on. We (1. have)___will have ___ a great time. We (2. eat)___will eat _____ good food. We (3. meet)___will meet __ a lot of nice people. Your Vietnamese (4. get)___are getting ___ better and we (5. not spend)__won't spend ___ a lot of money.

Susan: Well...

Linda: It (6. not rain)___will not rain _ and we (7. go)___will go ____ to Ha Noi and we (8. buy)____will buy _______ some cool clothes.

Susan: I think we (9. enjoy)_____will enjoy _________ beautiful landscapes in Viet Nam.

Linda: And we (10. try)__will try __ pho and other traditional Vietnamese dishes.

Unit 9: AT HOME AND AWAY 1. Where did you go last summer ? 2. What did you do there ? 3. Did you have a good time there Unit 10: HEALTHY AND HYGIENE 1. What time do you get up ? 2. How often do you do morning exercise ? 3. Are you scared of seeing the dentist ? 4. What are they symptoms of the common cold ? Unit 11: KEEP FIT AND STAY HEALTHY 1. How tall are you ? 2. How heavy are you ? 3. What should you do to keep fit ? 4. Do you think your diet is balanced Unit 12: LET'S EAT 1....
Đọc tiếp

Unit 9: AT HOME AND AWAY

1. Where did you go last summer ?

2. What did you do there ?

3. Did you have a good time there

Unit 10: HEALTHY AND HYGIENE

1. What time do you get up ?

2. How often do you do morning exercise ?

3. Are you scared of seeing the dentist ?

4. What are they symptoms of the common cold ?

Unit 11: KEEP FIT AND STAY HEALTHY

1. How tall are you ?

2. How heavy are you ?

3. What should you do to keep fit ?

4. Do you think your diet is balanced

Unit 12: LET'S EAT

1. Do you like carrot ?

2. What did you eat for beakfast ?

3. What is your favorite food ?

Unit 13: ACTIVITIES

1. Are you interested in sports ?

2. Can you play table tennis ?

3. What sport do you like ?

4. Do you like swimming

Unit 14: FREETIME FUN

1. Do you often go to the movies ?

2. Do you like cartoons

3. What TV programs do you like ?

4. What do you usually do in your free time ?

Unit 15: GOING OUT

1. Do you play games in your free time ?

2. Should we spend a lot of time on video games ?

3. What do you do in the morning ?

Unit 16: PEOPLE AND PLACES

1. Is Ha Noi- The capital city of Vietnam?

2. Where can you visit in Quảng Nam ?

3. Were uncle Ho born on May 19th 1980?

1
3 tháng 3 2017

Unit 9: AT HOME AND AWAY

1. Where did you go last summer ?-I went to the beach.

2. What did you do there ?-I saw the beach and went to a aquarium?

3. Did you have a good time there?-Yes, I did.

Unit 10: HEALTHY AND HYGIENE

1. What time do you get up ?-I get up at half past five.

2. How often do you do morning exercise ?-Every day.

3. Are you scared of seeing the dentist ?- No, I am not.

4. What are they symptoms of the common cold ?-I have a sore throat and a headache.

Unit 11: KEEP FIT AND STAY HEALTHY

1. How tall are you ?- One meter sixty centimeter.

2. How heavy are you ?-40 kilos.

3. What should you do to keep fit ?-Having a balanced diet.

4. Do you think your diet is balanced-Yes, I think.

Unit 12: LET'S EAT

1. Do you like carrot ?-Yes, I do.

2. What did you eat for beakfast ?-I drank some milk or ate some noodles.

3. What is your favorite food ?-I like beef and vegetables.

Unit 13: ACTIVITIES

1. Are you interested in sports ?-Yes, I am.

2. Can you play table tennis ?-Yes, I can.

3. What sport do you like ?-I like badminton.

4. Do you like swimming?-Yes, I do

Unit 14: FREETIME FUN

1. Do you often go to the movies ?-No, I sometimes do.

2. Do you like cartoons?-Yes, but a little.

3. What TV programs do you like ?-I like film.

4. What do you usually do in your free time ?-I read a novel.

Unit 15: GOING OUT

1. Do you play games in your free time ?-Yes, I do.

2. Should we spend a lot of time on video games ?-No, we shouldn't.

3. What do you do in the morning ?-I do morning exercrise and brush my teeth, wash my face and eat breakfast then go to school.

Unit 16: PEOPLE AND PLACES

1. Is Ha Noi- The capital city of Vietnam?-Yes, it is.

2. Where can you visit in Quảng Nam ?-I can visit My Son sanctuary and Hoi An.

3. Were uncle Ho born on May 19th 1980?-No, he wasn't.

25 tháng 1 2022

Refer:

       I think in the future there will be many modern means of transport such as speed trains, trains, submarines, airplanes, space trains, unmanned vehicles..... But my favorite vehicle is the airplane because it is beautiful and environmentally friendly, especially when it gets too much traffic, it can fly to the sky so that we can move faster and without losing much time. We can also use it to tour the sky. It is the perfect combination between cars and planes. It has a drawback as it is very expensive so not many people use it. If I have a lot of money in the future, I'll buy one to take my family to the sky and more places in the world.

25 tháng 1 2022

Refer:

I  think in the future there will be many modern means of transportation such as bullet trains, trains, submarines, planes, spaceships, unmanned cars ..... But I like this plane because of it. Beautiful and environmentally friendly, especially when there is too much traffic going back and forth, it can fly into the sky so we can move faster and not lose much time. We can also use it to tour the sky. It is the perfect combination between car and plane. It has a downside as it is very expensive so not many people use it. If I have a lot of money in the future, I will buy one to take my family to the sky and many other parts of the world.

24 tháng 1 2020

1. The teacher gives us so many ....assigns.......( Assign)

2. This math exercise was so difficult that I was unable....to do ( able)

3. You should listen to your parents'....advice.........( advise)

4. She ..took........ some medicine and felt better ( take)

5. He was not successful.....in his exam because he didn't study well .( success ) 

6. Students will get ......prace in the language focus lesson( far) 

7. Ask the..librarian ..... if you want to borrow these books ( library)

Câu 6 mik 0 bik lm sorry bn nhiều!