Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gạch dưới các danh từ có trong đoạn văn sau và ghi vào hai nhóm trong :
Danh từ chung Danh từ riêng
Danh từ riêng: Việt Nam;Đồng Nai;Việt Bắc : Điện Biên Phủ.
Danh từ chung: Tre ; nứa
Danh từ riêng: Việt Nam;Đồng Nai;Việt Bắc : Điện Biên Phủ.
Danh từ chung: Tre ; nứa
Chọn đáp án:
A. Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn.
C. Tre ăn ở với người, đời đời kiếp kiếp.
D. Tre là cánh tay của người nông dân.
Trong đoạn văn dưới đây, tác giả đã tả sự vật bằng từ ngữ dùng để tả người để nhân hóa cây tre.
Trạng ngữ chỉ thời gian | Trạng ngữ chỉ phương tiện | Trạng ngữ chỉ nơi chốn |
Ngày xưa, Từ lâu | Bằng vài cây tre già, với chiếc nón lá | Ở vùng sông nước miền Tây, |
Chọn đáp án:
B. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người.
C. Cây tre xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thuỷ chung, can đảm.
Nước Việt Nam xanh muôn ngàn cây lá khác nhau. Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quý nhưng thân thuộc nhất vẫn là tre nứa. Tre Đồng Nai, nứa Việt Bắc, tre ngút ngàn Điên Biên Phủ. Lũy tre thân mật làng tôi, đâu đâu ta cũng có nứa tre làm bạn.