K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 4 2024

Dưới đây là các từ với các âm tiết được nhấn mạnh:

  • Rainy
  • ge_ography
  • phy_sical
  • edu_cation
  • Wed_nesday
  • A_pril
  • sub_ject
  • in_te_resting
  • im_por_tant
  • dif_fi_cult
  • uni_form
  • les_son
  • ac_tivity
  • base_ball
  • lunch_time
  • li_terature
  • moun_tain
  • time_table
  • noo_dles
  • op_tion
  •  
22 tháng 4 2024

'Rainy, ge'ography, 'physical,edu'cation, 'Wednesday, 'April, 'subject, in'teresting, im'portant, 'difficult, 'uniform, 'lesson, ac'tivity, 'baseball, 'luchtime, 'literature, 'mountain, 'timetable, 'noodles, 'option.

18 tháng 12 2021

A

18 tháng 12 2021

a

1 tháng 10 2019

Timetable: Thời gian biểu

Metal: Kim loại

Geography: Môn Địa

Television: Ti vi

Police office: Đồn cảnh sát

1 tháng 10 2019

Timetable: Thời gian biểu

Metal: Kim loại

Geography: môn học Địa Lý

Television:Tivi

Police office:Văn Phòng Cảnh Sát

h nha!

1. Where do you study ? - Currently, I'm studying at Co Nhue 2 Secondary School.

2. What subject do you ? Why ? 

- I to study Literature the most because they aim to educate about morality, personality and ideology through literary works rich in emotions and images.

3. How many people in your family ? Who are they ?

- My family consists of a total of four people : dad, mom, me anh my younger brother. 

16 tháng 8 2020

1,I study at cam vu primary school

2,I english best because I want to talk with foreign friends

3,there are five people in my family.It is a grandmother,father,mother,sister and me

We go to school (1)....... days a week , from Monday to Friday , and we have a lot of subjects at school such as Math , Literature , English , Geography , and so on . I always try my best to study all especially English because it's my (2).....subject . Math is a little difficult but (3)........However , I don't like Literature very much (4).....the teacher gives us so many execises . I'm not very good at Computer Scince , so I'm really afraid (5).......thiss subjest . Physics , Geography and...
Đọc tiếp

We go to school (1)....... days a week , from Monday to Friday , and we have a lot of subjects at school such as Math , Literature , English , Geography , and so on . I always try my best to study all especially English because it's my (2).....subject . Math is a little difficult but (3)........However , I don't like Literature very much (4).....the teacher gives us so many execises . I'm not very good at Computer Scince , so I'm really afraid (5).......thiss subjest . Physics , Geography and History are the most usnful subjects to me . We learn about the word , about life and nature . I'm rather interested in these subjects

1.                                             2.

A. 7          B. 4                          A. Lovely             B. Likely

C. 5          D. 6                          C. Favorite           D. Interesting

3.                                             4.

A. Easy     B. Good                   A. Because          B. But

C. Lovely  D. Interesting          C. Then                C. And

5.

A. For       B. At

C. Of         C. On

8
7 tháng 8 2019

1. C

2. C

3. D (nghĩ z)

4. D

5. A (nghĩ z)

Học tốt

Ko chắc đâu bạn

7 tháng 8 2019

1. C

2. C

3. D

4. A

5. C

13 tháng 2 2022
1.I would like to visit England one day( would like= want)

2. April, May and June are months of summer

=>summer as comprising the months of June, July, and August

. I want to visit England one day.=  I would    to visit England one day

HT

Exercise 3. Fill in the blanks using the words in the box.geography historyarts andcraftsdrama club(x2)math literatureand author subjectindooractivitiesfantasy sign up novel1. Why don't you ................................... or an outdoor activity? Being outdoors isgreat for your health.2. Mary doesn't like ................................... Because she gets a headache every timeshe does her homework on it.3. My favorite ................................... at school is literature.4. We learn...
Đọc tiếp

Exercise 3. Fill in the blanks using the words in the box.
geography history

arts and
crafts

drama club
(x2)

math literature

and author subject

indoor
activities

fantasy sign up novel
1. Why don't you ................................... or an outdoor activity? Being outdoors is
great for your health.
2. Mary doesn't like ................................... Because she gets a headache every time
she does her homework on it.
3. My favorite ................................... at school is literature.
4. We learn about different countries in ................................... class.
5. Volleyball and table tennis are ................................ We often play them in the sports
center.
6. My favorite book is The Secret Garden. The ................................... is Frances
Hodgson Burnett.
7. We have English, math...................... science on Tuesday.
8. Jane likes acting. She joined the ................................... at school.
9. My favorite subject is ................................... I like learning about people in the
past.
10.Harry Potter is a famous ................................... series. Many people love the
magical world in the books.

11.There are many ................................... projects before the holidays. You can
learn how to make beautiful cards and decorations.
12.Her first ................................... is about her childhood in the south of India.
Many people, especially girls and women, love it because they can see
themselves in her story.
13.Matt doesn't like ................................... He thinks all the books he has to read in
the class are boring.
14.The ........................................... is looking for actors for their new plays

các bạn chỉ cần chọn từ từng câu thôi nhé 

vd 1 and 

1
2 tháng 10 2021

câu có các số là các bạn chọn từ nào thì điền nhé giúp mik 

Phần I: Lí thuyếtCâu 1: Thông tin trong máy tính được lưu như thế nào?A. Lưu thành các thư mục con.B. Lưu thành các tệp tin.C. Lưu thành biểu tượng.D. Lưu thành các chương trình.Câu 2: Để tạo thư mục ta thực hiện:A. Nháy chuột phải, chọn New → Delete → FolderB. Nháy chuột phải, chọn View → FolderC. Nháy chuột trái, chọn New → FolderD. Nháy chuột phải, chọn New → FolderCâu 3: Các tệp tin...
Đọc tiếp

Phần I: Lí thuyết

Câu 1: Thông tin trong máy tính được lưu như thế nào?

A. Lưu thành các thư mục con.
B. Lưu thành các tệp tin.
C. Lưu thành biểu tượng.
D. Lưu thành các chương trình.

Câu 2: Để tạo thư mục ta thực hiện:

A. Nháy chuột phải, chọn New → Delete → Folder
B. Nháy chuột phải, chọn View → Folder
C. Nháy chuột trái, chọn New → Folder
D. Nháy chuột phải, chọn New → Folder

Câu 3: Các tệp tin trong máy tính được sắp xếp như thế nào?

A. Được sắp xếp trong các thư mục.
B. Được sắp xếp ở bộ vi xử lý.
C. Được sắp xếp ở ngoài màn hình.
D. Được sắp xếp trong các phần mềm.

Câu 4: Công cụ Câu 4 Tin học 5 dùng để làm gì?

A. Để đổi màu chữ.
B. Để xóa chữ.
C. Để viết chữ lên hình vẽ.
D. Để thay đổi màu chữ.

Câu 5: Công cụ Câu 5 Tin học 5dùng để làm gì?

A. Để vẽ hình chữ nhật.
B. Để chọn một vùng hình vẽ.
C. Để sao chép hình vẽ.
D. Để xóa hình vẽ.

Câu 6: Để sử dụng bình phun màu ta chọn công cụ nào?

 Câu 6 Tin học 5

Câu 7: Khi viết chữ vào hình ảnh, tùy chọn có chức năng gì?

A. Chọn kích thước chữ.
B. Chọn kiểu chữ.
C. Chọn màu nền chữ.
D. Chọn phông chữ.

Câu 8: Để lật và quay hình vẽ ta sử dụng công cụ nào?

Câu 8 Tin học 5

Câu 9: Để gõ được các ký tự nằm phía bên trên ở phím có hai ký hiệu ta làm thế nào?

A. Sử dụng Caps Lock
B. Nhấn giữ phím đó
C. Sử dụng phím Shift
D. Nhấn phím đó hai lần

Câu 10: Khi muốn kết thúc một đoạn văn bản ta dùng phím gì?

A. Phím End.
B. Phím Enter
C. Phím cách.
D. Phím Ctrl

Phần II: Thực hành

Câu 1: Trên màn hình Desktop tạo thư mục với tên Tin học 5.

Câu 2:

a, Sử dụng phần mềm Paint vẽ theo mẫu dưới đây:

Câu 2 Tin học 5

b. Hoàn thiện và tô màu cho bức tranh cho phù hợp.

c. Lưu bức tranh vào thư mục đã tạo ở câu 1 với tên tranh ve

0

Chọn từ có phát âm khác

1. A. job    B. tab    C. pen    D. neighbor

2.A.airpot   B.speak   C.notebook   D.spoon

Chọn đáp án đúng

1. What does your cousin Mary look ? -She.............very tall, and she.................big eyes with a pair of glasses

A.isn't - have B.is - have C.isn't - has D.don't - has

Xắp xếp lại câu 1. the/ in/ bookshelf/ room/ is/ my/ next/ the/ to/ window.--> The bookshelf is next to the window in my room.

Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi 1.My house is next to a big super-market-->There is a big super-market next to my house

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENTVỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNGKhẳng định: S + Vs/es + OPhủ định: S + DO/DOES + NOT + V +ONghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?VỚI ĐỘNG TỪ TOBEKhẳng định: S + AM/IS/ARE + OPhủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + ONghi vấn: AM/IS/ARE + S + OTừ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.Cách dùng:Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.Ví dụ: The sun ries in the...
Đọc tiếp

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England.

Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.

Lưu ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.

Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người

Ví dụ: He plays badminton very well

Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS

Công thức

Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O
Nghi vấn: BE + S + V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now.

Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS:

Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember -

Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần)

Ex: He is coming tomrow

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........

Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?

3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT

Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.

Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S has/ have + been + V_ing + O
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/ Have+ S+ been + V-ing + O?

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/ WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn:

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ

When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất

6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS

Khẳng định: S + was/ were + V-ing + O
Phủ định: S + wasn't/ weren't + V-ing + O
Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:

Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

CHỦ TỪ + WERE/ WAS + ÐỘNG TÙ THÊM - ING

While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT

Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O
Phủ định: S + hadn't + Past Participle + O
Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O?

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
Phủ định: S + hadn't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?

Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

9. THÌ TƯƠNG LAI - SIMPLE FUTURE

Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng thì tương lai:

Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN - FUTURE CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn:

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc

CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - FUTURE PERFECT

Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?

Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng thì tương lai hoàn thành:

Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)

12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - FUTURE PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O
Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?

Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, thì tương lai, thì tương lai tiếp diễn, thì tương lai hoàn thành, thì tương lai hoàn thành tiếp diễn,

2
26 tháng 6 2020

umm... Đây có phải câu hỏi đâu

28 tháng 6 2020

bạn NGUYỄN TRÍ QUÂN ơi , đây ko phải câu hỏi nhưng bạn ấy đăng lên để cho ai quên thì đọc thôi 

9 tháng 9 2020

viết ra đi :v

9 tháng 9 2020


*Bị mất hình
Bài :
My favorite person is my mother. She looks pretty and gentle. Her name is Le. She is forty-five years old. She is an officer at RMIT International University. She is very clever. She has made many delicious foods for my family. My mother often studies with me or teaches me in the evening. I usually go swimming with her at the weekend. Not only that, but she also takes care of many things in my house. My mother does much housework, so I usually help her some work wash dishes after dinner. When I'm sad, I can tell her because my mother is the person who knows best about me. She is the best person I have ever known. I love her very much !