Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D
Kiến thức: Động từ + giới từ
Take up: chiếm
Take on: thuê
Take in: hiểu
Take over: kiểm soát
Câu này dịch như sau: Chăm sóc thú cưng có thể mất/ chiếm khá nhiều thời gian.
Đáp án là B.
Reason: lý do
Purpose: mục đích
Aim: mục tiêu
Proposal: đề xuất
Cụm thành ngữ: to all intents and purposes [ thực tế là]
Câu này dịch như sau: Thực tế là Greg đã hoàn thành khóa học chứng chỉ với luận án cuối kỳ thật xuất sắc
Đáp án là A
Cụm từ: be sneezed at [ đáng bận tâm]
Câu này dịch như sau: Lời đề nghị vào trường đại học không đáng bận tâm.
Đáp án là A
Fill: làm đầy
Fix: sửa chữa
Load: chở hàng hóa
Store: lưu trữ
Kiến thức: Cụm động từ
Be filled with: tràn ngập/ đầy
Câu này dịch như sau: Michael đầy tức giận khi nhìn thấy chiếc ô tô bị trầy xướt
Đáp án là A
Kiến thức: Cách thành lập tính từ ghép
Adv – Ved/ V3 => compound adj
Câu này dịch như sau: Giám đốc mới của công ty có vẻ như là một người đàn ông thông minh và có học thức
Đáp án là D.
Absent: vắng mặt
Deserter: bỏ trốn
Vanished: biến mất
Missing:thất lạc/ mất tích
Câu này dịch như sau: Một du khách trẻ đã bị tuyên bố mất tích sau khi đi lạc trên núi thứ hai tuần trước
Đáp án là D.
Industrial(a): thuộc về công nghiệp
Industry(a): công nghiệp
Industrialized(a): được công nghiệp hóa
Industrious(a): chăm chỉ
Student là danh từ => trước danh từ là tính từ => loại B
Câu này dịch như sau: Cô ấy đạt điểm cao nhất tất cả các bài kiểm tra, điều này không ngạc nhiên chút nào vì cô ấy luôn là học sinh chăm chỉ nhất
Đáp án là D.
Necessary: cần thiết
Impressed: ấn tượng
Voluntary: tình nguyện
Obliged: bắt buộc
Cụm từ: feel obliged to Vo [ cảm thấy có trách nhiệm phải làm]
Câu này dịch như sau: Tristan cảm thấy có trách nhiệm giúp đỡ Louise bởi vì anh ấy đã nhận nhiều ân huệ từ cô ấy trong quá khứ.
Đáp án là B
Kiến thức: Giới từ + Ving và bị động của Ving là being Ved
Cụm từ: be knocked by [ bị vấp ngã bởi cái gì đó]
Câu này dịch như sau: Một trong những người đàn ông đang nằm trên mặt đất sau khi bị vấp ngã bởi một hòn đá
Đáp án là A
time and again: hết lần này đến lần khác
at times: thỉnh thoảng
in the nick of time: đúng lúc
on time: đúng giờ
Câu này dịch như sau: Tôi đã yêu cầu Mile hết lần này đến lần khác không đỗ ô tô của anh ấy trước cổng nhà tôi, nhưng anh ấy lúc nào cũng quên.