Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A
Cụm từ: be sneezed at [ đáng bận tâm]
Câu này dịch như sau: Lời đề nghị vào trường đại học không đáng bận tâm.
Đáp án là B
Kiến thức: Cụm động từ
Make a complaint about sth: phàn nàn về cái gì
Dislike: không thích
Complaint: phàn nàn
Trouble: lo lắng
Discontent: không hài lòng
Câu này dịch như sau: Nếu bạn muốn phàn nàn về thức ăn, tôi sẵn sàng lắng nghe
Đáp án là D.
some+ danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số
all + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: tất cả
any+ danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: bất cứ/ bất kỳ [ thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn]
no + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: không
Cụm từ: at no time = never + đảo ngữ [ trợ động từ + S + động từ chính]
Câu này dịch như sau: Chưa bao giờ tôi hứa tăng lương cho ông
Đáp án là A.
Kiến thức: Trật tự của các tính từ
OSACOMP: opinion [ ý kiến] – size [ kích thước] – age [ tuổi tác] – shape [ hình dáng] – colour [ màu săc] – original [ nguồn gốc] – material [ chất liệu] – purpose [ mục đích]
=>Chọn ridiculous [ buồn cười] - wide [ to lớn]- yellow [ màu vàng]- silk [ lụa]
=>Chọn A
Câu này dịch như sau: Derek mang chiếc cà vạt bằng lụa màu vàng to trông buồn cười nhất trong bữa tiệc
Đáp án là A.
Territory: lãnh thổ
Region: vùng
Site: địa điểm
District: quận
Câu này dịch như sau: Quân đội của họ đã xâm chiếm lãnh thổ của nước láng giềng.
Đáp án là B.
Kiến thức: thì quá khứ tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết: at + giờ + trạng từ chỉ quá khứ [at 10 o’clock last night]
Cấu trúc: S+ was/ were Ving
Câu này dịch như sau: Bạn đang làm gì lúc 10 giờ tối qua
Đáp án là A
Fill: làm đầy
Fix: sửa chữa
Load: chở hàng hóa
Store: lưu trữ
Kiến thức: Cụm động từ
Be filled with: tràn ngập/ đầy
Câu này dịch như sau: Michael đầy tức giận khi nhìn thấy chiếc ô tô bị trầy xướt
Đáp án là A
Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ
Never before + trợ động từ + S + động từ chính + S + V
=>loại B và C
Thì hiện tại đơn nên dùng đảo ngữ là have + S + Ved/ V3 => loại A
Câu này dịch như sau: Chưa bao giờ lãnh đảo hai nước nỗ lực thật sự để giải quyết sự khác biệt giữa hai nước
Đáp án là B.
Reason: lý do
Purpose: mục đích
Aim: mục tiêu
Proposal: đề xuất
Cụm thành ngữ: to all intents and purposes [ thực tế là]
Câu này dịch như sau: Thực tế là Greg đã hoàn thành khóa học chứng chỉ với luận án cuối kỳ thật xuất sắc
Đáp án là D
Create: sáng tạo
Set: hình thành
Join: tham gia
Make: làm/ tạo ra
Kiến thức: Cụm động từ make friend with [ kết bạn với ai đó]
Câu này dịch như sau: Mình chắc là bạn sẽ tìm được ai đó để kết bạn trong buổi trại hè này