Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. What are you doing?
2. There’s going to be
3. Do you want me to do that?
4. Can I do anything else to help?
5. we need help with
6. I can do that.
What are you doing
There's going to be
Do you want me to do that
Can I do anything else to help?
we need help with
I can do that
Hanoi Weekend Night Market is held every Friday, Saturday and Sunday and is a busy, bustling meeting. Roadside stalls and local eateries attract a huge crowds of locals and tourists. It starts from 19:00 in the Old Quarter neighborhood. Pedestrian streets and historic locations in the area are illuminated with lighting. You will find cheap t-shirts, handicraft items, accessories, shoes, sunglasses and souvenirs here.
Hướng dẫn dịch
Chợ đêm cuối tuần Hà Nội họp vào các ngày thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật hàng tuần và là một buổi họp tấp nập, nhộn nhịp. Các quầy hàng ven đường và các quán ăn địa phương thu hút một lượng lớn người dân địa phương và khách du lịch. Bắt đầu từ 19h tại khu phố Cổ. Các con phố dành cho người đi bộ và các địa điểm lịch sử trong khu vực được chiếu sáng bằng hệ thống đèn chiếu sáng. Bạn sẽ tìm thấy áo phông giá rẻ, đồ thủ công mỹ nghệ, phụ kiện, giày dép, kính râm và đồ lưu niệm ở đây.
1. What’s the best way
2. It’s probably best to
3. Yeah, but
4. Well, you can
5. That’s a good idea.
6. Even better!
7.Complete the dialogue and practice with your partner.
(Hoàn thành cuộc đối thoại và thực hành với bạn của bạn.)
. |
Tina: This phở is amazing, Mai! When did you learn how to cook like that?
Mai: My mum showed me how to make phở about six months ago.
Tina: I love Vietnamese cooking, but I’m no good. (1) …………What’s the best way……. to learn?
Mai: (2) ………It’s probably best to ………. learn from somebody in your family.
Tina: (3) ………Yeah, but………. nobody in my family can make Vietnamese food.
Mai: (4) ………Well, you can………. watch videos online.
Tina: I suppose so.
Mai: Or you can have some cooking lessons.
Tina: (5) ……Even better!………….
Mai: Or perhaps I can teach you and we can eat phở together!
Tina: (6) ………That’s a good idea……….
1. How far can you run and swim?
(Bạn có thể chạy và bơi bao xa?)
I can run two kilometers and swim five hundred meters.
(Tôi có thể chạy hai km và bơi năm trăm mét.)
2. How many words can you say in ten seconds?
(Bạn có thể nói bao nhiêu từ trong 10 giây?)
I can say about thirty words in ten seconds.
(Tôi có thể nói khoảng ba mươi từ trong mười giây.)
3. How strict is your teacher?
(Giáo viên của bạn nghiêm khắc như thế nào?)
She’s so strict that we daren’t never be late for school.
(Cô ấy nghiêm khắc đến nỗi chúng tôi không bao giờ dám đi học muộn.)
4. How tall are you?
(Bạn cao bao nhiêu?)
I’m just 1,5 metres tall.
(Tôi chỉ cao 1,5 mét.)
5. How often are you late for school?
(Bạn có thường xuyên đi học muộn không?)
I’m never late for school.
(Tôi không bao giờ đi học muộn.)
6. How cold is your town in winter?
(Thị trấn của bạn lạnh như thế nào vào mùa đông?)
It’s about 15 °C in winter.
(Nhiệt độ khoảng 15 ° C vào mùa đông.)
7. How much does a burger cost?
(Một chiếc bánh mì burger giá bao nhiêu?)
It costs fifty Vietnam dong.
(Nó có giá năm mươi đồng Việt Nam.)
8. How long can you keep your eyes open?
(Bạn có thể mở mắt trong bao lâu?)
Just 5 seconds, I think.
(Tôi nghĩ chỉ 5 giây thôi.)
1. This movie is really interesting
2. Food in this restaurant was terrible
3. My dog is intelligent
4. My new T-shirt is different from yours
5. Working hard is important for everyone
6. Going out late is dangerous, especially for girl.
Hướng dẫn dịch
1. Bộ phim này thực sự rất thú vị
2. Đồ ăn ở nhà hàng này thật khủng khiếp
3. Con chó của tôi thông minh
4. Áo phông mới của tôi khác với áo của bạn
5. Làm việc chăm chỉ là điều quan trọng đối với tất cả mọi người
6. Đi chơi muộn rất nguy hiểm, nhất là với con gái.
1. I don't really like the film though its storyline was intriguing.
(Mình không thực sự thích bộ phim mặc dù cốt truyện của nó hấp dẫn.)
2. He felt very well. However, he was diagnosed with cancer.
(Anh ấy cảm thấy rất khỏe. Tuy nhiên, anh đã được chẩn đoán mắc bệnh ung thư.)
3. The film was a great success. However, the acting was disappointing.
(Bộ phim thành công rực rỡ. Tuy nhiên, diễn xuất gây thất vọng.)
4. Although it rained all day, he decided to hang out alone.
(Dù trời mưa cả ngày nhưng cậu ta vẫn quyết định đi chơi một mình.)
5. The music in the film was terrible. However, it contributed to drawing public attention.
(Âm nhạc trong phim thật khủng khiếp. Tuy nhiên, nó đã góp phần thu hút sự chú ý của công chúng.)
BEING ALONE (MỘT MÌNH) How often do you … ? (Bạn … thường xuyên như thế nào ?) (xem tivi - thỉnh thoảng) stay in bed late - sometimes (ở trên giường - thỉnh thoảng) go online - sometimes (lên mạng - thỉnh thoảng) listen to music - often (nghe nhạc - thường xuyên) collect things - sometimes (sưu tầm thứ gì đó - thỉnh thoảng) | BEING CREATIVE (SÁNG TẠO) How often do you … ? (Bạn … thường xuyên như thế nào ?) (làm video - không bao giờ) draw or paint a picture - sometimes (vẽ tranh - thỉnh thoảng) play an instrument - never (chơi 1 nhạc cụ - không bao giờ) blog or write stories - never (viết blog hay viết truyện - không bao giờ) bake cakes - never (nướng bánh - không bao giờ) | GOING OUT (RA NGOÀI) How often do you … ? (Bạn … thường xuyên như thế nào ?) (gặp bạn bè - thường xuyên) go shopping - often (đi mua sắm - thường xuyên) go dancing - never (đi khiêu vũ - không bao giờ) do sport - often (tập thể thao - thường xuyên) go to the cinema - often (đến rạp phim - thường xuyên) |
YOUR SCORE: 11 (điểm của bạn) | YOUR SCORE: 6 | YOUR SCORE: 13 |
=> I like going out.
(Tôi thích đi ra ngoài.)
1.Ronaldo is older than Messi.
(Ronaldo lớn tuổi hơn Messi.)
2. Messi is shorter than Ronaldo.
(Messi thấp hơn Ronaldo.)
3. Ronaldo is heavier than Messi.
(Ronaldo nặng hơn Messi.)
4.Messi has won the Golden Ball’ award two times more than Ronaldo.
(Messi đã giành được danh hiệu Quả bóng vàng nhiều hơn Ronaldo hai lần.)