Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 I'm busyer today than I was yesterday.
Cách sửa: busyer => busier (bận rộn hơn)
Câu hoàn chỉnh: I'm busier today than I was yesterday.
(Hôm nay tôi bận hơn hôm qua.)
2 He's the shortest boy of the class.
Cách sửa: of (của) => in (trong)
Câu hoàn chỉnh: He's the shortest boy in the class.
(Anh ấy là cậu bé thấp nhất trong lớp.)
3 Kate's more short than Alice.
Cách sửa: more short => shorter (thấp hơn)
Câu hoàn chỉnh: Kate's shorter than Alice.
(Kate thấp hơn Alice.)
4 You're not as clever than me.
Cách sửa: than => as (bằng)
Câu hoàn chỉnh: You're not as clever as me.
(Bạn không thông minh bằng tôi.)
5 Today is longest day of the year.
Cách sửa: longest => the longest (dài nhất)
Câu hoàn chỉnh: Today is the longest day of the year.
(Hôm nay là ngày dài nhất trong năm.)
bài dịch như sau :
Trên Lookout
cuộc sống Một kiểm lâm là một cuộc sống bận rộn.Phần bận rộn của công việc của ông ấy là chăm sóc cho cây trong rừng, nơi ông làm việc.The đất bên dưới những cây các loài động vật xung quanh họ là tất cả trong sự chăm sóc của những nhân viên kiểm lâm của khu rừng .Mỗi khu rừng, một số cây phải bị đốn.Nem treesmust được trồng lên .Các loài cây phải được bảo vệ từ côn trùng, bệnh tật, và lửa. nhiều rừng xinh đẹp của chúng ta sẽ bị phá hủy bởi cháy nếu nó không được cho các công việc nhanh chóng của lực lượng kiểm lâm. Trong thời tiết khô, một người đàn ông phải là một Lookout cho lửa tất cả mọi thời điểm, Ông ấy ngồi trong tháp nhìn ra ngoài và nhìn chiếc áo khoác ngoài.Tại các sigm đầu tiên của áo khoác, ông sử dụng điện thoại hoặc đài phát thanh nói với lực lượng kiểm lâm othr nơi ngọn lửa là.
chúc bn hok tốt . nếu có gì sai sót mong bn bỏ qua cho mk nhé
Sophie: Hey John, have you heard about the different human activities that contribute to global warming?
John: Yeah, I have heard about some of them, like cutting down forests and burning fossil fuels.
Sophie: That’s right. Cutting down or burning forests releases carbon dioxide, but burning coal, oil, and gas also contribute to global warming. When fossil fuels are burnt, they release greenhouse gases that trap heat in the atmosphere.
John: That’s really interesting. I didn’t know that. Are there any other human activities that contribute to global warming?
Sophie: Yes, there are. For example, raising farm animals like goats, sheep, and cows also contributes to global warming. These animals produce a lot of methane, which is responsible for nearly one-third of current global warming.
John: Wow, I had no idea that raising farm animals had such a big impact on the environment. What about the impact of cutting down forests for farming?
Sophie: That’s a good point. Cutting down forests to make space for farm animals also contributes to global warming. Forests store carbon in the trees and soil, and help reduce the global temperature. When forests are cut down, the carbon is released into the atmosphere, which contributes to global warming.
John: Thanks for sharing all this information with me, Sophie. It’s really eye-opening to learn about the different human activities that contribute to global warming.
Tạm dịch:
Sophie: Này John, bạn đã nghe nói về các hoạt động khác nhau của con người góp phần vào sự nóng lên toàn cầu chưa?
John: Vâng, tôi đã nghe nói về một số trong số chúng, chẳng hạn như chặt phá rừng và đốt nhiên liệu hóa thạch.
Sophie: Đúng vậy. Chặt phá hoặc đốt rừng giải phóng carbon dioxide, nhưng đốt than, dầu và khí đốt cũng góp phần vào sự nóng lên toàn cầu. Khi nhiên liệu hóa thạch bị đốt cháy, chúng giải phóng khí nhà kính giữ nhiệt trong khí quyển.
John: Điều đó thực sự thú vị. Tôi không biết điều đó. Có bất kỳ hoạt động nào khác của con người góp phần vào sự nóng lên toàn cầu?
Sophie: Vâng, có. Ví dụ, chăn nuôi gia súc như dê, cừu và bò cũng góp phần vào sự nóng lên toàn cầu. Những động vật này tạo ra rất nhiều khí mê-tan, là nguyên nhân gây ra gần một phần ba sự nóng lên toàn cầu hiện nay.
John: Ồ, tôi không biết rằng việc chăn nuôi động vật trong trang trại lại có tác động lớn đến môi trường như vậy. Còn tác động của việc chặt phá rừng để canh tác thì sao?
Sophie: Đó là một điểm tốt. Chặt phá rừng để tạo không gian cho động vật trang trại cũng góp phần vào sự nóng lên toàn cầu. Rừng lưu trữ carbon trong cây và đất, đồng thời giúp giảm nhiệt độ toàn cầu. Khi rừng bị đốn hạ, carbon được giải phóng vào khí quyển, góp phần làm nóng lên toàn cầu.
John: Cảm ơn vì đã chia sẻ tất cả thông tin này với tôi, Sophie. Việc tìm hiểu về các hoạt động khác nhau của con người góp phần vào sự nóng lên toàn cầu thực sự rất thú vị.
1. have -> having
2. had -> having
3. choose -> chosen
4. had -> having
1: have
=>having
2: had
=>having
3: choose
=>chosen
4: had
=>having
Fill in the gaps of the following sentences with suitable particles or prepositions. Some particles can be used more than once. Write the answers in the correspondent numbered boxes.
I. When the pop group arrived at the airport the police had put........up........a barrier to keep the excited crowd........calm......... Just as the group appeared some young girls began to scream and this sparked.........off........such a surge of excitement that the police thought it wiser to whisk them........off......in severap cars. When the realized that they had missed seeimg their idols the disappointed crowd began to drift......away........
When we set........off........from London our plan was to drive.......on.........to Scotland. After some time, howerver, we heard over the car radio that all the roads in the North were frozen.........over.......so we turned........around ..........and drove..........off.........to London.
I. When the pop group arrived at the airport the police had put up a barrier to keep the excited crowd away. Just as the group appeared some young girls began to scream and this sparked off such a surge of excitement that the police thought it wiser to whisk them away in severap cars. When the realized that they had missed seeimg their idols the disappointed crowd began to drift out
When we set off from London our plan was to drive through to Scotland. After some time, howerver, we heard over the car radio that all the roads in the North were frozen................so we turned around and drove back to London.
to whisk sb away = to move sb out of the way rapidly
to drift out = to move out of a place slowly
Chưa thấy tobe frozen + prep bao giờ :))) "...all the roads in the North froze over..." thì đúng hơn.
1: Was waiting
=>Waiting
2: Saw
=>Seeing
3: were planting
=>planting