Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn dịch
a. Bạn nên đến Australia. Đây là một đất nước tuyệt đẹp
b. Xem bộ phim khác đi. Bộ phim này có vè chán đấy.
c. Chúng ta không nên đi trượt ván vào hôm nay. Trời đang có bão đấy
d. Chúng ta không nên đi mua sắm vào cuối tuần. Mọi thứ sẽ đắt hơn đấy
e. Chúng ta có thể gặp chuột túi nếu chúng ta dậy sớm đấy.
Hướng dẫn dịch
a.
A: Cheryl đang làm gì đấy?
B: Cô ấy đang chơi trò chơi
b.
A: Các anh trai của cậu đang làm gì đấy?
B: Họ đang xem phim.
c.
A: Ngày mai cậu sẽ đi xem phim cùng với ai vậy?
B: Ngày mai tớ đi xem phim cùng với bạn của tớ.
d.
A: Tom đang nói chuyện với ai vậy?
B: Anh ấy đang nói chuyện với bố mẹ của mình.
(1) Excuse (2) Would (3) expensive
(4) much (5) cheap (6) like
Hướng dẫn dịch
Người mua: Xin hỏi cái mũ lưỡi trai đỏ này bao nhiêu tiền vậy?
Người bán: Nó có giá $10. Bạn có muốn thử không?
Người mua: Không cần đâu, nó đắt quá. Thế có cái mũ xanh kia thì sao?
Người bán: Nó cũng có giá $10
Người mua: $5 thì sao?
Người bán: Rẻ quá. Tôi có thể bán nó với giá $7
Người mua: Ok, tớ sẽ mua nó
1. school bag (cặp sách)
2. compass (com-pa)
3. pencil sharpener (cái gọt bút chì)
4. rubber (cục tẩy/ gôm)
5. pencil case (hộp đựng bút)
6. calculator (máy tính)
1. school bag (cặp sách)
2. compass (com-pa)
3. pencil sharpener (cái gọt bút chì)
4. rubber (cục tẩy/ gôm)
5. pencil case (hộp đựng bút)
6. calculator (máy tính)
A title for the photo: An amazing ocean of vegetables
(Tiêu đề cho bức ảnh: Đại dương kỳ thú với rau củ)
1.
A: I just make two phone calls a day.
B. Really? I make more than 5 phone calls a day.
2.
A: I spend more than 7 hours on my laptop a day
B: Wow! Really? I just spend two hours a day.
Tạm dịch:
1.
A: Tớ chỉ gọi hai cuộc mỗi ngày
B: Thật á? Tớ gọi hơn 5 cuộc mỗi ngày
2.
A: Tớ dành hơn 7 tiếng với máy tính mỗi ngày.
B: Wow! Thật á? Tớ chỉ dành có hai giờ thôi.
2. usually
3. sometimes
5. never
- always: luôn luôn
- usually: thường xuyên
- sometimes: thỉnh thoảng
- rarely: hiếm khi
- never: không bao giờ
I always get up early in the morning to do exercise.
(Tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng để tập thể dục.)
2. usually
3. sometimes
5. never
- always: luôn luôn
- usually: thường xuyên
- sometimes: thỉnh thoảng
- rarely: hiếm khi
- never: không bao giờ
I always get up early in the morning to do exercise.
(Tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng để tập thể dục.)