Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: cause
Giải thích: Cause: gây ra, câu còn thiếu động từ đứng sau chủ ngữ.
Dịch: Biển quảng cáo ngoài trời trên đường có thể gây ra ô nhiễm tầm nhìn.
Đáp án: up
Giải thích: Cụm từ come up with: nghĩ ra, nảy ra
Dịch: Bạn đã nghĩ ra giải pháp gì cho ô nhiễm phóng xạ chưa?
Đáp án: untreated
Giải thích: Untreated water: nước thải chưa xử lý
Dịch: Chính phủ phạt các nhà máy xả nước tải chưa xử lý ra môi trường.
Đáp án: states
Giải thích: State: bang
Cấu trúc “there + be + N”: có…
Dịch: Cô giáo tớ nói có 50 bang ở nước Mỹ.
1. the ( do speakers xác định )
2. wild ( tớ nghĩ vậy vì không học quyển thí điểm :> )
3. in ( vị trí lớn như tỉnh, thành, quốc gia,.... )
4. magnetic ( đoán, xác xuất 50 :> )
5. languages
Xin lỗi vì câu 6,7 tớ không biết :<<<< Vì tớ học quyển cũ :<<<<<<<
Đáp án: A
Giải thích:cụm từ “in the world”: trên thế giới
Dịch: Có rất nhiều quốc gia nói tiếng Anh trên thế giới
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “in the world”: trên thế giới
Dịch: Có rất nhiều quốc gia nói tiếng Anh trên thế giới
1. The flat is very noisy but we enjoy living here.
➝ Even though the flat is very noisy, we enjoy living here.
2. They will build a new supermarket here tomorrow.
➝ A new supermarket will be built here tomorrow.
3. Walking in the rain gives my brother pleasure.
➝ My brother enjoys walking in the rain.
4. Practive speaking every day or you can't improve your English.
➝ If you don't practise speaking everyday, you can't improve your English.
5. "Do these clothes belong to you?" said Liz.
➝ Liz asked me whether those clothes belonged to me.
6. We organized an English Speaking Contest last week.
➝ An English Speaking Contest was organized last week by us.
Đáp án: puzzle
Giải thích: Cụm từ: do a puzzle: chơi trò câu đố
Dịch: Thứ ba tuần trước, chúng tôi chơi trò câu đố về các quốc gia nói tiếng Anh.