K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: B

Vd1:

a: Vì SA\(\perp\)(ABC)

nên A là hình chiếu của S lên mp(ABC)

b: A là hình chiếu của S lên mp(ABC)

B là hình chiếu của B lên mp(ABC)

Do đó: AB là hình chiếu của SB lên mp(ABC)

 

 

26 tháng 3

Giúp mình câu 1 vs câu 2 với ạ mình cảm ơn

TH1: Chuyển 3 file xls, 1 file doc

=>CÓ 7 file xls, 7 file doc

=>Xác suất là 7/14=1/2

TH2: Chuyển 2 file xls, 2 file doc

=>Có 6 file xls, 8 file doc

=>Xác suất là 6/14=3/7

TH3: Chuyển 1 file xls, 3 file doc

=>Có 5 file xls, 9 file doc

=>Xác suất là 5/14

đừng đăng những câu hỏi linh tinh nha bạn

2 tháng 5 2020

Câu hỏi thật nhá bạn.

NV
10 tháng 11 2019

Để đi từ A đến B qua 9 bước thì chỉ có 1 cách đi duy nhất là các bước đi đều phải đi từ dưới lên hoặc đi từ trái qua phải.

Gọi \(M\left(i;j\right)\) là điểm bất kì nằm ở hàng \(i\) cột \(j\) với \(i=\overline{1;5}\)\(j=\overline{1;6}\)

Để đến được điểm M thì chỉ có 3 cách đi đó là từ điểm có tọa độ \(\left(i-1;j\right)\) hoặc \(\left(i;j-1\right)\) như hình vẽ dưới

M(i;j) (i;j-1) (i-1;j)

Gọi số cách đi đến M là \(f\left(i;j\right)\) thì theo quy tắc cộng ta có \(f\left(i;j\right)=f\left(i-1;j\right)+f\left(i;j-1\right)\)

Từ đó ta được kết quả sau:

Hỏi đáp Toán

Vậy có 126 cách đi thỏa mãn

Ai biết giải xác suất thông kê, giúp em với , em cám ơn nhìu nhìu. câu 1: Để đánh giá một phương pháp nhận biết các tấn công files trên mạng theo tiếp cận máy học, người ta sử dụng một cơ sở dữ liệu mẫu có 30% files đã bị tấn công. Tiến hành dùng phương pháp nhận biết này để kiểm tra file. Biết rằng phương pháp có khả năng cảnh báo đúng file đã bị tấn công là 90% và nhận biết đúng file không bị tấn...
Đọc tiếp

Ai biết giải xác suất thông kê, giúp em với , em cám ơn nhìu nhìu.

câu 1: Để đánh giá một phương pháp nhận biết các tấn công files trên mạng theo tiếp cận máy học, người ta sử dụng một cơ sở dữ liệu mẫu có 30% files đã bị tấn công. Tiến hành dùng phương pháp nhận biết này để kiểm tra file. Biết rằng phương pháp có khả năng cảnh báo đúng file đã bị tấn công là 90% và nhận biết đúng file không bị tấn công là 85%. Thực hiện phương pháp này để kiểm tra một file được chọn ngẫu nhiên (từ cơ sở dữ liệu mẫu ) ở trên.

a. Tính xác suất để phương pháp cho cảnh báo file này không bị tấn công.

b. Tính độ tin cây của phương pháp trên ( tức là xác suất để phương pháp cho kết luận đúng với thực trạng của file ).

0
11 tháng 12 2022

a: Xet ΔABS có AM/AB=AP/AS

nên MP//SB

mà SB ko thuộc (MNP)

nên SB//(MNP)

b: Chọn mp(SAD) chứa SD

=>P là điểm chung thứ nhất

Gọi giao của SD và MN là G

=>\(G\in\left(SAD\right)\cap\left(MNP\right)\)

=>(SAD) giao (MNP)=PG

6 tháng 4 2017

Xét \(\Delta ABD\) và \(\Delta ACD\) có:

\(AB=AC\left(gt\right)\)

\(BD=CD\left(gt\right)\)

\(AD\) là cạnh chung

\(\Rightarrow\Delta ABD=\Delta ACD\left(c.c.c\right)\)

\(\Rightarrow\widehat{BAD}=\widehat{CAD}\) (2 góc tương ứng)

Gọi giao điểm của \(AD\) và \(BC\) là \(I\)

Xét \(\Delta ABI\) và \(\Delta ACI\) có:

\(AB=AC\left(gt\right)\)

\(AI\) là cạnh chung

\(\widehat{BAI}=\widehat{CAI}\left(cmt\right)\)

\(\Rightarrow\Delta ABI=\Delta ACI\left(c.g.c\right)\)

\(\Rightarrow\widehat{AIB}=\widehat{AIC}\) (2 góc tương ứng)

Mà \(\widehat{AIB}+\widehat{AIC}=180^0\) (2 góc kề bù)

\(\Rightarrow\widehat{AIB}+\widehat{AIB}=180^0\)

\(\Rightarrow2.\widehat{AIB}=180^0\Rightarrow\widehat{AIB}=90^0\)

\(\Rightarrow AD\perp BC\left(đpcm\right)\)

9 tháng 4 2017

camon ạ ...........!hihi

Câu 1: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là: A.                                B.                                           C.                                           D. R Câu 2: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là: A.  B.   C.   D. Câu 3: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là: A.                                     B.                                C.                                     D. R Câu 4: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là: A.          B....
Đọc tiếp

Câu 1: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.                                B.                                           C.                                           D. R

Câu 2: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.  B.   C.   D.

Câu 3: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.                                     B.                                C.                                     D. R

Câu 4: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.          B.         C. D=R               D.

Câu 5: Cho hàm số: , GTNN của hàm số là:

A. 1                                        B. 2                                C. 3                                         D. 5

Câu 6: Cho hàm số: , GTLN của hàm số là:

A. 2                                       B. 4                                  C. 6                                        D. 8

Câu 7. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 5; m = 1                   B. M = 5; m = 3                                   C. M = 3; m = 1                                   D. M = 3; m = 0

Câu  8. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 1; m = -1                 B. M = 2; m = 0                   C. M = 2; m = 1                                   D. M = 1; m = 0

Câu  9. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = ; m = -1                           B. M = 1; m =                           C. M = ; m =                     D. M = 1; m = -1

Câu 10. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  trên đoạn  là :

A. M = 1; m = 0                                   B. M = 1; m = -1                  C. M = 0; m = -1  D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 11. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 8; m = 2                                   B. M = 5; m = 2                   C. M = 8; m = 4   D. M = 8; m = 5.

Câu 12. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 3; m =                                 B. M = ; m = 1                              C. M = ; m = 3              D. M = 3; m = 1.

Câu 13. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 2; m =                             B. M = 2; m = -2                  C. M = -2; m =            D. M = 0; m = -2.

Câu 14. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 0; m =                             B. M = 0; m =                             C. M = ; m = 0                D. M = ; m = .

Câu 15.Xét hàm số trên đoạn  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên các khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 16.Xét hàm số trên đoạn  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn đồng  biến.

Câu 17.Xét hàm số trên khoảng  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 18.Xét hàm số trên khoảng  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 19. Chọn khẳng định sai về tính chẵn lẻ của các hàm số trong các khẳng định sau :

A. Hàm số  là hàm số lẻ.                B. Hàm số  là hàm số chẵn.

C. Hàm số  là hàm số chẵn.                          D. Hàm số  là hàm số lẻ .

 

Câu 1: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.                                B.                                           C.                                           D. R

Câu 2: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.  B.   C.   D.

Câu 3: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.                                     B.                                C.                                     D. R

Câu 4: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.          B.         C. D=R               D.

Câu 5: Cho hàm số: , GTNN của hàm số là:

A. 1                                        B. 2                                C. 3                                         D. 5

Câu 6: Cho hàm số: , GTLN của hàm số là:

A. 2                                       B. 4                                  C. 6                                        D. 8

Câu 7. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 5; m = 1                   B. M = 5; m = 3                                   C. M = 3; m = 1                                   D. M = 3; m = 0

Câu  8. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 1; m = -1                 B. M = 2; m = 0                   C. M = 2; m = 1                                   D. M = 1; m = 0

Câu  9. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = ; m = -1                           B. M = 1; m =                           C. M = ; m =                     D. M = 1; m = -1

Câu 10. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  trên đoạn  là :

A. M = 1; m = 0                                   B. M = 1; m = -1                  C. M = 0; m = -1  D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 11. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 8; m = 2                                   B. M = 5; m = 2                   C. M = 8; m = 4   D. M = 8; m = 5.

Câu 12. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 3; m =                                 B. M = ; m = 1                              C. M = ; m = 3              D. M = 3; m = 1.

Câu 13. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 2; m =                             B. M = 2; m = -2                  C. M = -2; m =            D. M = 0; m = -2.

Câu 14. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 0; m =                             B. M = 0; m =                             C. M = ; m = 0                D. M = ; m = .

Câu 15.Xét hàm số trên đoạn  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên các khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 16.Xét hàm số trên đoạn  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn đồng  biến.

Câu 17.Xét hàm số trên khoảng  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 18.Xét hàm số trên khoảng  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 19. Chọn khẳng định sai về tính chẵn lẻ của các hàm số trong các khẳng định sau :

A. Hàm số  là hàm số lẻ.                B. Hàm số  là hàm số chẵn.

C. Hàm số  là hàm số chẵn.                          D. Hàm số  là hàm số lẻ .

 

 

Câu 1: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.                                B.                                           C.                                           D. R

Câu 2: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.  B.   C.   D.

Câu 3: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.                                     B.                                C.                                     D. R

Câu 4: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.          B.         C. D=R               D.

Câu 5: Cho hàm số: , GTNN của hàm số là:

A. 1                                        B. 2                                C. 3                                         D. 5

Câu 6: Cho hàm số: , GTLN của hàm số là:

A. 2                                       B. 4                                  C. 6                                        D. 8

Câu 7. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 5; m = 1                   B. M = 5; m = 3                                   C. M = 3; m = 1                                   D. M = 3; m = 0

Câu  8. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 1; m = -1                 B. M = 2; m = 0                   C. M = 2; m = 1                                   D. M = 1; m = 0

Câu  9. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = ; m = -1                           B. M = 1; m =                           C. M = ; m =                     D. M = 1; m = -1

Câu 10. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  trên đoạn  là :

A. M = 1; m = 0                                   B. M = 1; m = -1                  C. M = 0; m = -1  D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 11. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 8; m = 2                                   B. M = 5; m = 2                   C. M = 8; m = 4   D. M = 8; m = 5.

Câu 12. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 3; m =                                 B. M = ; m = 1                              C. M = ; m = 3              D. M = 3; m = 1.

Câu 13. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 2; m =                             B. M = 2; m = -2                  C. M = -2; m =            D. M = 0; m = -2.

Câu 14. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 0; m =                             B. M = 0; m =                             C. M = ; m = 0                D. M = ; m = .

Câu 15.Xét hàm số trên đoạn  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên các khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 16.Xét hàm số trên đoạn  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn đồng  biến.

Câu 17.Xét hàm số trên khoảng  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 18.Xét hàm số trên khoảng  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 19. Chọn khẳng định sai về tính chẵn lẻ của các hàm số trong các khẳng định sau :

A. Hàm số  là hàm số lẻ.                B. Hàm số  là hàm số chẵn.

C. Hàm số  là hàm số chẵn.                          D. Hàm số  là hàm số lẻ .

 

 

 

 

 

               

 

 

 

               

 

 

 

 

               

1
7 tháng 9 2021

bài này ko ai làm lun đi