Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Đề bài là viết đoạn văn tả về gia đình em à ?
As a traditional Vietnam family, I have a big family. My family has 6 members including my mum, my dad, my grandmother, my big brother, little sister and me. My mum's name is Lan. She's got short, black hair and brown eyes. She and my dad work in business of medicine. My dad's name is Phong. He's short. He's got black short hair. My little sister's slim. She's quit beautiful. She's got black long hair. My big brother's short like my dad. 20 years before, Vietnam was a poor country. Paying for cost of living of family with 3 little children comes to be a difficult problem, My mum and my dad have worked hard day by day, even my 60-year-old grandmother also had to buy foods to help apart. You know that's a difficult time, but now we grown up and my family's financial problems were improved. Thank life for everything.
1. Are there any trees in your town or city? – Yes, there are many green trees in Vinh Long city.
(Ở thị trấn hay thành phố của bạn có cây không? – Có, có nhiều cây xanh ở thành phố Vĩnh Long.)
2. Is there a park or a sports centre? – Yes, there are some parks and sports centres.)
(Có công viên hay trung tâm thể thao không? – Có, có một vài công viên và trung tâm thể thao.)
3. How many swimming pools are there? – There is one in district 1.
(Có bao nhiêu hồ bơi? – Có 1 cái ở quận 1.)
4. Are there any exciting places for young people? – Yes, there are entertaining centres and tourism destinations.
(Có nơi nào thú vị cho thanh niên không? – Có, có các trung tâm giải trí và điểm du lịch.)
5. How many people live in your town or city? – There are about 200,000 people in Vinh Long city.
(Có bao nhiêu người ở thị trấn hay thành phố của bạn? – Có khoảng 200,000 người ở thành phố Vĩnh Long.)
1. Can Freddie swim? - No, he can't.
(Freddie có biết bơi không? - Không, anh ấy không thể.)
2. Can Anna and Kate swim? - Yes, they can.
(Anna và Kate có thể bơi không? - Vâng, họ có thể.)
3. Can Freddie speak French? - Yes, he can.
(Freddie có nói được tiếng Pháp không? - Vâng, anh ấy có thể.)
4. Can Anna and Kate speak French? - No, they can't.
(Anna và Kate có thể nói tiếng Pháp không? - Không, họ không thể.)
5. Can Freddie play basketball? - No, he can't.
(Freddie có thể chơi bóng rổ không? - Không, anh ấy không thể.)
6. Can Anna and Kate play basketball? - Yes, they can.
(Anna và Kate có thể chơi bóng rổ không? - Vâng, họ có thể.)
1: How far
2: How tall
3: How fast
4: How heavy
5: How many
6: How rare
1. How far can a whale swim? - Thousands of kilometres.
(Cá voi có thể bơi bao xa? - Hàng nghìn km.)
2. How tall is your older brother? – One metre eighty-five.
(Anh trai của bạn cao bao nhiêu? - Một mét tám mươi lăm.)
3. How fast can a wolf run? – Sixty kilometres an hour.
(Sói có thể chạy nhanh đến mức nào? - 60 km một giờ.)
4. How heavy is an ostrich? - More than 100 kilos.
(Một con đà điểu nặng bao nhiêu? - Hơn 100 kg.)
5. How many pandas are there in the zoo? - Two.
(Có bao nhiêu con gấu trúc trong sở thú? - Hai.)
6. How rare are these animals? - There are only fifty in the world now.
(Những động vật này hiếm đến mức nào? - Hiện nay trên thế giới chỉ có năm mươi con.)
1. Read and match.
1. How do you practise listening? | c. I watch English cartoons on TV |
2. How do you practise writing? | d. I write emils to my friends every day.. |
3. How do you learn vocabulary? | .b. I write new words and learn their meanings in sentences |
4. How do you practise reading? | e. I usually read English short stories. |
5. Why do you learn English? | a. Because I want to talk with my foreing friends. |
2. Read and complete:
Nam: (1)d. Which do you prefer, English, Science of Math?
Mai: I like English best.
Nam: (2) how often do you have english?
Mai: Four times a week.
Nam: (3) how do you pratice speaking english?
Mai: By talking with my foeign friends.
Nam: (4) e. How do you learn vocabuary?
Mai: I write new words in my notebook and make sentences with them.
Nam: (5)b. Why do you learn English?
Mai: Becau I want to watch English cartoons on TV.
Nam: I can see that.
a. How do you practise speaking? |
b. Why do you learn English? |
c. How often do you have English? |
d. Which do you prefer, English, Science of Math? |
e. How do you learn vocabuary? |
1. Read and match.
1. How do you practise listening? | c. I watch English cartoons on TV. |
2. How do you practise writing? | d. I write emails to my friends every day. |
3. How do you learn vocabulary? | b. Iwrite new words and learn their meaning in sentences |
4. How do you practise reading? | e. I usually read english short stories |
5. Why do you learn English? | a. Because I want to talk with my foreing friends. |
ghép các câu hỏi và câu trả lời vào 3 cột A,B,C sao cho phù hợp
Mk sắp về 1 hàng là ok bạn nhé:))
A | B |
C |
What time |
do you go to school?
|
At 6.30
|
Where |
can I buy some fruit?
|
At the canteen
|
What |
does Lien do in her free time?
|
She watches TV |
Who |
helps you cook dinner?
|
My sister
|
When | do they go camping? |
at the weekend
|
How | are you? | Very well, thanks |
What color |
is her hair?
|
It's br |
How much | are a bowl of soup and a fried rice? | 6,000đ |
How many | do you want? |
A kilo, please
|
How often | does she go swimming? | Every morning |
1. An ostrich.
(Con vật nào di chuyển rất nhanh? – Đà điểu.)
2. An elephant.
(Con vật nào không chạy, bay hoặc bơi? – Voi.)
3. A whale.
(Con vật nào nhảy và bơi? – Cá voi.)
4. A scorpion.
(Con vật nào không lớn hơn quyển sách này? – Bọ cạp.)
5. A camel.
(Con vật nào không uống nhiều nước? – Lạc đà.)
6. A monkey.
(Con vật nào leo trèo giỏi hơn đười ươi/ khỉ đột? – Khỉ.)
1. Kết hợp 1 câu hỏi ở cột A với cột 1 câu trả lời:
A | B | Nối |
1. When do you begin the new school year? | a. It's about 200 kilometres long. | 1-c |
2. Why don't you like the winter? | b. It's 20 dolas | 2-d |
3. How are they going to travel? | c. In spring. | 3-e |
4. How long is that river? | d. Because it often cold and sometimes very cold. | 4-a |
5. How much is the bag? | e. By train. | 5-b |
2. Sắp xếp lại các từ, cụm từ đã cho thành câu hoàn chỉnh:
1. music/ Did/ to/ listen/ you/ last night?
-> Did you listen to music last night?
2. at/ I/ home/ stayed/ yesterday.
-> I stayed at home yesterday.
3. wants/a/ Phong/ footballer/ to/ be.
->Phong wants to be a footballer.
4. by/ go/ to/ they/ usually/ school/ bus.
They usually go to school by bus.
1. Kết hợp 1 câu hỏi ở cột A với cột 1 câu trả lời:
A | B | Nối |
1. When do you begin the new school year? | a. It's about 200 kilometres long. | 1 - c |
2. Why don't you like the winter? | b. It's 20 dolas | 2 - d |
3. How are they going to travel? | c. In spring. | 3 - e |
4. How long is that river? | d. Because it often cold and sometimes very cold. | 4 - a |
5. How much is the bag? | e. By train. | 5 - b |
2. Sắp xếp lại các từ, cụm từ đã cho thành câu hoàn chỉnh:
1. music/ Did/ to/ listen/ you/ last night?
=> Did you listen to music last night?
2. at/ I/ home/ stayed/ yesterday.
=> I stayed at home yesterday
3. wants/a/ Phong/ footballer/ to/ be.
=> Phong wants to be a footballer
4. by/ go/ to/ they/ usually/ school/ bus.
=> They usually go to school by bus.
- How far can you run? – I can run around 10 kilometres.
(Bạn có thể chạy bao xa? - Tôi có thể chạy khoảng 10 km.)
- How tall are you? – I’m between 1.6 and 1.7 metres.
(Bạn cao bao nhiêu? - Tôi cao từ 1,6 đến 1,7 mét.)
- How fast can you ride a bike? – I can ride about 20 kilometres an hour.
(Bạn có thể đi xe đạp nhanh như thế nào? - Tôi có thể đạp xe khoảng 20 km/h.)
- How many students are there in our school? – Around 1,000 students.
(Có bao nhiêu học sinh trong trường của chúng ta? - Khoảng 1.000 sinh viên.)