Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: Excuse me. Are we near the market here?
(Xin lỗi. Chúng ta có gần chợ ở đây không?)
B: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here on Nguyen Du Street.
(Ừm... bạn có bản đồ chưa? Ừm, nhìn này, chúng ta đang ở trên đường Nguyễn Du.)
A: Oh, OK. How far is it from here?
(Ồ, được rồi. Từ đây đến đó bao xa?)
B: It's about ten minutes on foot.
(Khoảng mười phút đi bộ.)
A: That's great. Thanks for your help.
(Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.)
B: You're welcome.
(Không có chi.)
A: Mr. Minh.
(Thầy Minh ơi!)
B: Yes?
(Ơi! Sao thế em?)
A: Is it OK if I use the computer in our classroom?
(Em có thể sử dụng máy vi tính trong lớp học được không ạ?)
B: No, I’m afraid you can’t.
(Không, thầy e rằng em không thể.)
A: But teacher, why not? I need to seach some infromation on the Internet to finish this exercise.
(Nhưng thầy ơi, sao lại không được ạ? Em cần tìm thông tin trên mạng để hoàn thành bài tập này ạ.)
B: It doesn’t work know. I need to call the computer mechanic to fix it first.
(Hiện tại nó đang bị hỏng. Thầy cần gọi thợ sửa máy tính để sửa nó đã.)
A: Oh OK. Can I use it after that?
(Ồ, vâng ạ. Vậy em có thể sử dụng nó sau đó được không ạ?)
B: Yes, of course you can.
(Ừm, dĩ nhiên em có thể.)
A: Great. Thanks, Mr. Minh.
(Hay quá. Cảm ơn thầy Minh ạ!)
Lan: Look! It says it'lI be cold and rainy this weekend. Let's go to my house.
(Nhìn kìa! Nó nói rằng trời sẽ lạnh và mưa vào cuối tuần này. Đến nhà tôi đi.)
Mai: That's a good idea! Let's do something inside.
(Đó là một ý kiến hay! Hãy làm một cái gì đó ở trong nhà.)
Lan: Yes, We can watch a movie. I know a very interesting movie.
(Vâng, chúng ta có thể xem một bộ phim. Tôi biết một bộ phim rất thú vị.)
Mai: I can bring some coca.
(Tôi có thể mang một ít nước ngọt có ga.)
Lan: Great! I'll ask Hoa to bring some popcorn.
(Tuyệt vời! Tôi sẽ bảo Hoa mang một ít bỏng ngô.)
Mai: Right. I'll text Phuong to see if she wants to come, too.
(Đúng vậy. Tôi sẽ nhắn tin cho Phương xem bạn ấy có muốn đến không.)
Lan: Let's come to my house at 2 p.m. My mum can buy us some cookies.
(Hãy đến nhà tôi lúc 2 giờ chiều. Mẹ tôi có thể mua cho chúng tôi một số bánh quy.)
Mai: OK. I'll be at your house at two.
(Được rồi. Tôi sẽ đến nhà bạn lúc 2 giờ.)
Lan: Don't be late, Mai and don't forget the coca.
(Đừng đến muộn, Mai và đừng quên coca.)
Mai: I won't...l promise.
(Tôi sẽ không quên... tôi hứa.)
A: Hi. It's a special day at Vista Cinema on Saturday.
B: Oh yes. What's on?
A: A lot of films. Look!
B: Mmm. What do you want to see?
A: Well, I'm not really interested in The Hunger Sports.
B: No? I like Ocean Paraside.
A: Right, and what about Beautiful Life?
B: Yes, it’s quiet OK. But the two films are on quite early and our English class doesn’t finish until 2:15 p.m.
A: So, let's see Ironwoman, it’s on at 2.30 p.m.
B: Okay. Great.
Tạm dịch:
A: Xin chào. Đó là một ngày đặc biệt tại Rạp chiếu phim Vista vào thứ Bảy.
B: Ồ, vâng. Có chương trình gì à?
A: Rất nhiều phim. Xem này!
B: Ừm. Bạn muốn xem gì?
A: Chà, tôi không thực sự hứng thú với The Hunger Sports.
B: Không á? Tôi thích Ocean Paraside.
A: Được, còn Cuộc sống tươi đẹp thì sao?
B: Ừm, cũng được đó. Nhưng hai bộ phim chiếu khá sớm và lớp học tiếng Anh của chúng ta đến 2:15 chiều mới kết thúc.
A: Vậy, chúng ta hãy xem Ironwoman, phát sóng lúc 2h30 chiều nhé.
B: Được đấy. Tuyệt vời.
Lottie: Dad.
Dad: Yes?
Lottie: Is it OK if I go to the cinema with Hana?
Dad: No, I'm afraid you can't.
Lottie: But Dad, why not? There's a really good film.
Dad: I'm sorry, but I think you've got homework.
Lottie: Oh, OK. Can I go at the weekend, then?
Dad: Yes, of course you can.
Lottie: Great. Thanks, Dad.
Fill in the gaps in the following conversation using the words below.
( tickets, like, return, fly, a return )
A: Do you sell train ..TICKETS......(1) for the Eurostar? I'd like to go to Paris on 15th August.
B: Yes, we do. Would you like one way or...RETURN....(2)?
A: One way, please. How much is that?
B: It's 65$.
A: I'd also like to ...FLY.....(3) to New York.
B: Ok, we have....FLIGHTS.....(4) with American Airlines. Do you want a dircet flight?
A: Yes, please, and also ....A RETURN..... (5) to London. HOw much is that?
B: It's 800$.
A: Ok, Here you are.
- Thank you so much!
Tạm dịch:
Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?
Khách hàng: Vâng, anh có chiếc áo sơ mi này màu xanh lam không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, của cô đây.
Khách hàng: Anh có chiếc áo kiểu này mà kích cỡ trung bình không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, đây thưa cô.
Khách hàng: Tôi có thể thử nó không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia ...
(Một lát sau...)
Trợ lý bán hàng: Chiếc áo đẹp chứ thưa cô?
Khách hàng: Vâng, nó giá bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng: 20 đô la.
1.this passage talks about
A. using in the Internet B. the role of english on the internet
C. learning English D. services of the internet
2. the opposite of the word advantage in the passage is
A. unadvantage B. inalvantage C. disadvantage D. imadvantage
3. The word it the passage refers to
A. english B. the internet C. the servise D. a ;language
4. Which of the following is not true
A. internet is servise widely B. english is very necessay on the internet
C. We learn English by using the internet D. Using a language fluetly will not take you seceral years
5. the word commonly in the passage is colsest in meaning to
A. widely B. successfully C. necessarily D.normally
Đăng muộn thế bạn ơi
A: Can you help me with something, please?
(Bạn có thể giúp mình một chút được không?)
B: Yes, certainly.
(Ừm, chắc chắn rồi.)
A: How do you say “từ điển” in English?
(“Từ điển” nói tiếng Anh như thế nào?)
B: Ohm… it’s “dictionary”.
(Ờ, là “dictionary”.)
A: Can you say that again, please?
(Bạn vui lòng lặp lại được không?)
B: Yes, “dictionary”.
(Ừm, “dictionary”.)
A: How do you spell that?
(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)
B: D – I – C – T – I – O – N – A – R – Y.
A: Great. Thanks, Mai .
(Tuyệt vời. Cảm ơn, Mai.)