Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A,C,D có trọng âm 1, đáp án B trọng âm 3
Vậy chọn B
.He often_____________ the car at weekends.(2 Điểm)
washeswashwashs
Choose the underlined word or phrase (A, B, or C ) that needs correcting. - Chọn phần gạch chân chứa lỗi sai (5 Điểm)
Peter is (A) Dutch. He (B) family is from (C) Amsterdam.ABC
5.Choose the sentence that is correctly arranged from the cued words (Chọn câu có cách sắp xếp đúng nhất) (5 Điểm)Peter/ have/at school./ lunch / doesn’t /Peter have lunch at school doesn’t.Peter doesn’t have lunch at school.Peter have doesn’t lunch at school.
Choose the underlined word or phrase (A, B, or C ) that needs correcting. - Chọn phần gạch chân chứa lỗi sai (5 Điểm)
Peter is (A) Dutch. He (B) family is from (C) Amsterdam.ABC5.
He => His
Choose the sentence that is correctly arranged from the cued words (Chọn câu có cách sắp xếp đúng nhất) (5 Điểm)
Peter/ have/at school./ lunch / doesn’t
Peter doesn’t have lunch at school
Peter have doesn’t lunch at school.
Look and choose the correct options.
The post office is between the book store and the bus stop
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định.
1. It isn't a pen.
2. Nam and Ba aren't fine.
3. She isn't Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ What/ is?
What is your name?
2. am/ Lan/ I.
I am Lan
3. Phong/ Is/ this?
Is this Phong?
4. today/ How/ you/ are?
How are you today?
5. thank/ are/ you./ fine/,/ We
We are fine thank you.
6. This/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
This is my mom her name is Mai.
Bài 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì:
1. This (be) ...is............. my friend, Lan.
2. (she be) .....She is.......... nice?
3. They (not be) .......aren't............ students.
4. He (be) ....is............. fine today.
5. My brother (not be) .............isn't..... a doctor.
6. (you be) ....You are...... Nga? Yes, I (be) ...am.......Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
7. The children (be) ...are........... in their class now.
8. (they be) ..Are they.......... workers? No, they (not be) ..aren't.............Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
9. Her name (be) ....is........... Linh.
10. How (be) ....are.......... you? – We (be) ....are....... fine, thanks.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
Bài 4: Viết các số sau bằng tiếng Anh.
1= one
4= four
7=seven
12 = twelve
19 = nineteen
20 = twenty