Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-/iz/:couches,benshes,
-/s/:books,sinks,colloks,desks,students,maps,
-/z/:windows,boards,pencils,schools,classroms,teachers,doors,bags,beds
Put the words in the correct column
/z/:..dogs, pens, teachers.....
/s/:..books, cats, lamps...
/iz/:..watches, boxes...
/z/: pens, teachers.
/s/: books, cats, watches, lamps.
/iz/: boxes, dogs.
/s/ | /z/ | /iz/ |
clocks | villas | fridges |
sinks | brothers | lunches |
caps | windows | watches |
cupboards | houses | |
photos |
Hãy phân loại những từ sau theo cách đọc của nó.
Bats,bags,kits,kids,speeds,dates,days,says,tells,likes,rullers,matches,pays,phones,leaves,faces,mothers,fathers,dances,differences,mends,explains,misses,wants,needs,loves,plays
/s/ | /iz/ | /z/ |
bats , kits , dates , likes, wants |
matches , faces , dances , differences , misses | bags , kids , speeds , days , says , tells , rullers , pays , phones , leaves , mothers , fathers , mends , explains , needs , loves , plays |
#Yiin
1./z/ : hours
2./z/ : loves
3./s/ : photographs
4./z/ : weekends
5./iz/ : washes
6./iz/ : watches
7./iz/ : misses
1. /z/ hours projects takes
2./z/ pets loves laughs
3,/s/ photographs stays questions
4./z/ weekends basts months
5./iz/ problems shares washes
6,/iz/ physics watches nights
7,/iz/ jobs joins misses
Hãy phân loại những từ sau theo cách đọc của nó.
Bats,bags,kits,kids,speeds,dates,days,says,tells,likes,rullers,matches,pays,phones,leaves,faces,mothers,fathers,dances,differences,mends,explains,misses,wants,needs,loves,plays.
/s/:bats ; dates;likes;wants;
/iz/:matches;faces;dances;differences;misses;
/z/:bags;kids,speeds,days,says;tells;rullers;pays;phones;leaves;mothers;fathers;mends;explains ; needs;loves;plays
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Mình khá là khó khăn phần xác định phát âm, bạn có thể tham khảo nguồn này để sắp xếp nhé
Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
/s/ là một phụ âm vô thanh. Hãy để mặt lưỡi chạm nhẹ vào răng cửa trên, sau đó đẩy luồng khí thoát ra giữa mặt lưỡi và răng cửa trên sao cho nghe thấy tiếng luồng khí thoát ra, không làm rung dây thanh khi phát âm.Khi các động từ thêm “s” kết thúc bằng f, k, p, t và gh.
Cách phát âm âm /z/:/z/ là một phụ âm hữu thanh. Phát âm tương tự với âm /s/, để mặt lưỡi chạm nhẹ vào răng cửa trên, đẩy luồng khí thoát ra giữa mặt lưỡi và răng cửa trên sao cho nghe thấy tiếng luồng khí thoát ra, nhưng không mạnh bằng âm /s/, rung dây thanh trong cổ họng.Âm /z/ thường gặp trong các trường hợp sau:Khi đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, io, ia ; Khi ở tận cùng từ một âm tiết và đi ngay sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm không phải f, k, p, t và gh ; “X” được phát âm là /z/.
Cách phát âm âm /iz/:Đầu tiên phát âm âm /ɪ/ .Mở rộng miệng sang 2 bên giống như khi cười, lưỡi hướng lên trên và ra phía trước, đầu lưỡi gần chân răng cửa hàm dưới, phát âm ngắn. Sau đó nhẹ nhàng di chuyển sang âm /z/.Khi các động từ thêm s có tận cùng là các âm: /z/, /s/,/ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ ; Khi các từ mà tận cùng là một nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Exercise 1: Circle the word which has the underlined part pronounced as:
0./s/ chores brothers shifts
1./z/ halves dates kits
2./s/ speaks bags days
3./s/ activities parents feelings
4./z/ hours projects takes
5./z/ pets loves laughs
6./s/ photographs staysquestions
7./z/ weekends basts months
8./iz/ problems shares washes
9./iz/ physics watches nights
10./iz/ jobs joins misses