Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
1. room | 2. nature | 3. peace | 4. fresh |
5. fresh | 6. vehicle | 7. entertainment | 8. facility |
Hướng dẫn dịch:
giải trí - những thứ mọi người có thể làm để vui vẻ
tự nhiên - động vật, thực vật và những thứ không làm ra từ con người
tiếng ồn - âm thanh khó chịu hoặc lớn
bình yên - trạng thái bình tính hoặc lặng yên
tươi - sạch hoặc mát (ví dụ: nước, không khí)
xe cộ - một thứ được sử dụng để vận chuyển người hoặc vật từ nơi này sang nơi khác, chẳng hạn như ô tô hoặc xe tải
phòng - có sẵn không gian trống để sử dụng
trang thiết bị - một tòa nhà, dịch vụ, thiết bị, v.v. với một mục đích cụ thể
1. Tôi muốn có một khu vườn lớn vì tôi cần chỗ để trồng rau.
2. Nhiều người đến thăm Hawaii vì tự nhiên của nó. Nó có rất nhiều bãi biển và núi đẹp với cây cối và các loài chim đầy màu sắc.
3. Điều tôi thích nhất về thư viện không phải là sách. Đó là yên bình và yên tĩnh.
4. Không khí bên ngoài thật trong lành. Chúng ta hãy đi dạo!
5. Tôi sống gần sân bay, và tôi không thể ngủ vào ban đêm vì tiếng ồn quá lớn!
6. Tôi phải sử dụng phương tiện giao thông công cộng hàng ngày vì tôi không có phương tiện đi lại.
7. Công viên giải trí và nhà hát là hai ví dụ về giải trí trong thành phố của tôi.
8. Tôi nghĩ rằng bệnh viện mới là cơ sở quan trọng nhất trong thị trấn của chúng tôi.
1. Tom is so tall that you always noitice him in a crowd (OUT)
-> Tom is so tall that he ___stands out______ in a crowd.
2. The last time I played tennis was in March (SINCE)
-> I ___havent played tennis since_______ March
3.I t takes ten minutes car to get from the shopping centre to our house (DRIVE)
-> Our house is ___ is a ten-minute drive _____ from the shopping centre
4. I couldn't get to work on time because is was so much traffic. (OF)
-> There was __a lot of traffic_________, so I couldn't get to work on time
5. I bought this car a year ago (HAD)
-> I ___had a car______ for a year
6. Jenny started doing her homework an hour ago (BEEN)
-> Jenny _______ for an hour ( câu này dùng has been done thì kh ổn ... )
Ex1: Viết lại câu (nghĩa không đổi)
1. They think the burglar broke into the house through the bathroom window
=> The burglar ..is thought to break into the house through the bathroom ưindow..
2. It was a three-week course
=> The course ...was last three weeks..
3. We couldn't go out because the weather was so cold
=> The cold weather ...prevent us from going out..
a) devote = give # keep
b) priority = lead # last
c) energe = active # weak
d) similar = # dissimilar
e) generous = open-handed # selfish
f) problems = question # advantage
g) forget = draw a blank # remember
h) find out = detect # hide