Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ: Những hi vọng của anh ấy rất cao cả.
Động từ:Anh ta hi vọng sẽ làm tốt bài kiểm.
mình chỉ biết làm thế thôi
Hi vọng là trên hết trong lúc này(danh từ)
Nó vẫn đang hi vong(động từ)
Bạn ấy rất hi vọng được giải(tính từ)
a, Sáng nay mẹ lên rẫy bẻ măng mang về bán.
b, Cu Bi làm vỡ chiếc bình sứ của ông nhưng mặt vẫn tỉnh khô không chịu nhận lỗi.
a, cá rán, gỗ dán, con gián.
b,
- Tối nay mẹ nấu món cá rán thơm lừng.
- Chiếc kệ sách này được làm bằng gỗ dán.
- Cái Huệ to béo như vậy nhưng lại rất sợ con gián.
Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với riêng: chung
- Cùng nghĩa với leo : trèo
- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau : chậu