Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. was going
2. was attending
3. was standing
4. was riding
5. were living
6. was walking
7. was going
8. was studying / was having
9. were sitting
10. was calling / wasn't / was studying
C. pass down from generation to generation: truyền từ đời này sang đời khác
1. S + wish + O + Ved: wish ở hiện tại
S + wish + O + would + V: wish ở tương lai
S + wish + O + had Vp2 (tức là dùng QKHT): wish ở quá khứ
2. Chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp thì lùi một thì
-> are going -> was going
3, Câu đk loại 2: nói về sự việc ko có thật ở hiện tại
If + S + Ved, S + would/ could/ might + V
4. Câu chủ động sang câu bị động
Ở thì tương lai: will V -> will be Vp2
5. Câu trực tiếp -> gián tiếp và là câu hỏi yes/ no
''Do you go to school by bike?'' He asked us -> He asked us if we went to school by bike.
6. Câu chủ động -> bị động
Ở thì quá khứ: Ved -> was/ were + Vp2
7. Cấu trúc wish giống như câu 1