Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo:
Tên sinh vật | Miền Bắc | Miền Trung | Miền Nam |
Quả roi | Quả roi | Quả roi | Quả mận |
Cá quả | Cá quả | Cá tràu | Cá lóc |
Quả quất | Quả quất | Quả quất | Trái tắc |
tk:
Tên sinh vật | Miền Bắc | Miền Trung | Miền Nam |
Quả roi | Quả roi | Quả mận | Quả mận |
Cá quả | Cá quả | Cá tràu,Cá lóc | Cá lóc |
Quả quất | Quả quất | Trái tắc | Trái tắc |
Tham khảo:
Vai trò của cá | Tên loài cá |
Nguồn thực phẩm thiên thiên giàu đạm, vitamin, dễ tiêu hóa | Cá rô phi, cá trắm, cá chuối… |
Da của số loài có thể dùng đóng giày, làm túi | Cá nhám, cá đuối |
Cá ăn bọ gậy, ăn sâu bọ hại lúa | Cá dọn bể, cá rô phi, cá rô, cá trê |
Cá nuôi làm cảnh | Cá dĩa, cá koi, cá ngựa vằn, cá hồng két… |
- Thực vật ngoài cung cấp thức ăn chúng còn là nơi ở, nơi sinh sản cho một số loài động vật.
- VD: Chim sẻ, sóc, khỉ.
the trong cau nhu cho voi meo ban co nhin thay duoc ko ha ban?
Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên | Sinh sản sinh dưỡng do người |
- Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là hiện tượng hình thành cơ thể mới từ một phần của cơ thể cũ(rễ ,thân ,lá). - Hình thức sinh sản bằng thân bò ,thân rễ, rễ củ, lá. - Ví dụ: cây rau má; cây gừng; khoai tây ;khoai lang ;lá thuốc bỏng. | - Sinh sản sinh dưỡng do người là hình thức sinh sản do con người chủ động thực hiện lên các bộ phận của cơ quan sinh dưỡng dựa vào khả năng tái sinh của cây. - Hình thức:giâm cành, chiết cành,...
- Ví dụ:cây sắn, cây hồng xiêm,... |
Tham khảo:
Môi trường | Sinh vật |
Trong đất | Giun, dế, bọ cạp… |
Ao, hồ | Cá, tôm, cua, ốc… |
Trên mặt đất | Chó, mèo, lợn, gà, vịt, ngan… |
Tham khảo
– Môi trường ao: cá rô phi, cá chuối, cá trắm, ốc ao, vi khuẩn, bào, tảo, nhện nước,…
– Môi trường rừng ngập mặn: cây đước, cây rễ thở, vẹt, sứa, ngao, tôm, cá biển, cua…
– Môi trường đầm nuôi nước mặn: cá, ốc, rong, ngao, sò, vi khuẩn, tôm,…
Tham khảo:
Phân loại thế giới sống giúp cho việc xác định tên sinh vật và quan hệ họ hàng giữa các nhóm sinh vật với nhau được thuận lợi hơn để giúp nghiên cứu các sinh vật một cách dễ dàng và có hệ thống.
Tham khảo:
– Môi trường ao: cá rô phi, cá chuối, cá trắm, ốc ao, vi khuẩn, bào, tảo, nhện nước,…
– Môi trường rừng ngập mặn: cây đước, cây rễ thở, vẹt, sứa, ngao, tôm, cá biển, cua…
– Môi trường đầm nuôi nước mặn: cá, ốc, rong, ngao, sò, vi khuẩn, tôm,…
cá voi,cá mập,cá chép,cá quả,cá chê,cá nóc,cá heo,.....
Cá hồi, cá vàng, cá mập, cá chép ,....