K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 6 2019

Mẫu tử,thủ môn,sinh tử,thiên địa,song ngữ,hậu đãi,thiên nga,thiên sứ,...nói chung là nhiều lắm bạn ạ.Bạn có thể tham khảo ở từ điển Hán Việt hay trên mạng đó.                                                                                                                                                                                         Chúc bạn học giỏi!

  1. THIÊN: Trời
  2. ĐỊA: Đất
  3. CỬ: Cất
  4. TỒN: Còn
  5. TỬ: Con
  6. TÔN: Cháu
  7. LỤC: Sáu
  8. TAM: Ba
  9. GIA: Nhà
  10. QUỐC: Nước
  11. TIỀN: Trước
  12. HẬU: Sau
  13. NGƯU: Trâu
  14. : Ngựa
  15. CỰ: Cựa
  16. NHA: Răng
  17. : Chăng
  18. HỮU: Có
  19. KHUYỂN: Chó
  20. DƯƠNG: Dê
  21. QUY: Về
  22. TẨU: Chạy
  23. BÁI: Lạy
  24. QUỴ: Quỳ
  25. KHỨ: Đi
  26. LAI: Lại
  27. NỮ: Gái
  28. NAM: Trai
  29. ĐÁI: Đai
  30. QUAN: Mũ
  31. TÚC: Đủ
  32. ĐA: Nhiều
  33. ÁI: Yêu
  34. TĂNG: Ghét  
  35. THỨC: Biết
  36. TRI: Hay
  37. MỘC: Cây
  38. CĂN: Rễ
  39. DỊ: Dễ
  40. NAN: Khôn (khó)
  41. CHỈ: Ngon
  42. CAM: Ngọt
  43. TRỤ: Cột
  44. LƯƠNG: Rường
  45. SÀNG: Giường
  46. TỊCH: Chiếu
  47. KHIẾM: Thiếu
  48. : Thừa
  49. SỪ: Bừa
  50. CÚC: Cuốc
  51. CHÚC: Đuốc
  52. ĐĂNG: Đèn
  53. THĂNG: Lên
  54. GIÁNG: Xuống
  55. ĐIỀN: Ruộng
  56. TRẠCH: Nhà
  57. LÃO: Già
  58. ĐỒNG: Trẻ
  59. TƯỚC: Sẻ (chim Sẻ) 
  60. : Gà
  61. NGÃ: Ta
  62. THA: Khác (người khác)
  63. : Bác
  64. DI: Dì
  65. DIÊN: Chì
  66. TÍCH: Thiếc
  67. DỊCH: Việc
  68. CÔNG: Công
  69. HÀN: Lông
  70. DỰC: Cánh
  71. THÁNH: Thánh 
  72. HIỀN: Hiền
  73. TIÊN: Tiên
  74. PHẬT: Bụt
  75. LẠO: Lụt
  76. TRIỀU: Triều
  77. DIÊN: Diều
  78. PHƯỢNG: Phượng
  79. TRƯỢNG: Trượng
  80. TẦM: Tầm
  81. BÀN: Mâm
  82. TRẢN: Chén
  83. KIỂN: Kén 
  84. TY: Tơ
  85. MAI: Mơ
  86. : Mận
  87. TỬ: Cặn
  88. THANH: Trong
  89. HUNG: Lòng
  90. ỨC: Ngực
  91. MẶC: Mực
  92. CHU: Son
  93. KIỀU: Non
  94. THỤC: Chín
  95. THẬN: Ghín
  96. LIÊM: Ngay
  97. TỬ: Tây
  98. MỘ: Mến
  99. CHÍ: Đến
  100. HỒI: Về
  101. HƯƠNG: Quê
  102. THỊ: Chợ
  103. PHỤ: Vợ
  104. PHU: Chồng
  105. NỘI: Trong
  106. TRUNG: Giữa
  107. MÔN: Cửa
  108. ỐC: Nhà
  109. ANH: Hoa
  110. ĐẾ: Rễ
  111. PHỈ: Hẹ
  112. THÔNG: Hành
  113. THƯƠNG: Xanh
  114. BẠCH: Trắng
  115. KHỔ: Đắng
  116. TOAN: Chua
  117. : Ngựa
  118. GIÁ: xe giá
  119. THẠCH: Đá
  120. KIM: Vàng
  121. : Đường
  122. HẠNG: Ngõ
  123. ĐẠC: Mõ
  124. CHUNG: Chuông
  125. PHƯƠNG: Vuông
  126. TRỰC: Thẳng
  127. TRÁC: Đẳng
  128. HÀM: Hòm
  129. KHUY: Dòm
  130. SÁT: xét
  131. MIỆN: Lét
  132. CHIÊM: Xem
  133. MUỘI: Em
  134. TỶ  : Chị
  135. THỊ: Thị
  136. ĐÀO:Điều
  137. CÂN:Rìu
  138. PHỦ: Búa
  139. CỐC: Lúa
  140. MA: Vừng
  141. KHƯƠNG: Gừng
  142. GIỚI:Cải
  143. THỊ: Phải
  144. PHI: Chăng
  145. DUẪN: Măng
  146. NHA: Mống
  147. CỔ: Trống
  148. CHINH: Chiêng
  149. KHUYNH: Nghiêng
  150. NGƯỠNG: Ngửa
  151. BÁN: Nửa
  152. SONG: Đôi
  153. NHĨ: Mồi
  154. LUÂN: Chỉ
  155. HẦU: Khỉ
  156. HỔ: Hùm
  157. ĐÀM: Chum
  158. CỮU: Cối
  159. MỘ :Tối
  160. TRIÊU: Mai
  161. TRƯỜNG: Dài
  162. ĐOẢN: Ngắn
  163. : Rắn
  164. TƯỢNG: Voi
  165. VỊ :Ngôi
  166. GIAI: Thứ
  167. CỨ: Cứ
  168. Y:y
  169. QUỲ: Rau Quỳ
  170. HOẮC: Rau Hoắc
  171. CÁC: Gác
  172. LÂU: Lầu
  173. THỊ: Chầu
  174. CA: Hát
  175. PHIẾN: Quạt
  176. DU: Dù
  177. THU: Mùa Thu
  178. HẠ: Mùa Hạ
  179. BĂNG: Giá
  180. : Mưa
  181. TIỄN: Đưa
  182. NGHINH:Rước
  183. THUỶ: Nước
  184. : Bùn
  185. KHỐI: Hòn
  186. ĐÔI: Đống
  187. KHIẾM: Súng
  188. LIÊN :Sen
  189. DANH: Tên
  190. TÁNH: Họ
  191. CẤU: Đó
  192. THUYỀN: Nơm
  193. PHẠN: Cơm
  194. TƯƠNG: Nước tương
  195. XÍCH: Thước
  196. PHÂN: Phân
  197. CÂN: Cân
  198. ĐẨU: Đấu
  199. HÙNG: Gấu
  200. BÁO: Beo
  201. MIÊU: Mèo
  202. THỬ: Chuột
  203. TRÀNG: Ruột
  204. BỐI: Lưng
  205. LÂM: Rừng
  206. HẢI: Bể
  207. TRÍ: Để
  208. BÀI: Bày
  209. CHÍNH: Ngay
  210. : Vạy
  211. THỊ: Cậy
  212. KIỀU: Nhờ
  213. KỲ: Cờ
  214. BÁC: Bạc
  215. LÃN: Nhác
  216. TRẮC: Nghiêng
  217. TRÌNH: Chiềng
  218. THUYẾT: Nói
  219. : Gọi
  220. TRIỆU: Vời
  221. SÁI: Phơi
  222. CHƯNG: Nấu
  223. DUỆ: Gấu (áo)
  224. KHÂM: Tay (áo)
  225. PHÙNG: May
  226. CHỨC: Dệt
  227. HÀI: Miệt
  228. : Giày
  229. : Thầy
  230. HỮU: Bạn
  231. HẠC: Cạn
  232. DẬT: Đầy
  233. MY: Mày
  234. MỤC: Mắt
  235. DIỆN: Mặt
  236. ĐẦU: Đầu
  237. TU: Râu
  238. PHÁT: Tóc
  239. THIỀM: Cóc
  240. THIỆN: Lươn
  241. OÁN: Hờn
  242. HUYÊN: Dứt
  243. CHỨC: chức
  244. QUAN: Quan
  245. LAN: Hoa Lan
  246. HUỆ: Hoa Huệ
  247. GIÁ: Mía
  248. DA: Dừa
  249. QUA: Dưa
  250. LỆ: Vải
  251. NGẢI: Ngải
  252. BỒ: Bồ
  253. MÃI: Mua
  254. MẠI: Bán
  255. VẠN: Vạn
  256. THIÊN: Nghìn
  257. THƯỜNG: Đền
  258. BÁO: Trả
  259. THUÝ: Chim Trả
  260. ÂU: Cò
  261. LAO: Bò
  262. THÁI: Rái
  263. NGỐC: Dại
  264. NGU: Ngây
  265. THẰNG: Dây
  266. TUYẾN: Sợi
  267. TÂN: Mới
  268. CỬU: Lâu
  269. THÂM: Sâu
  270. THIỂN: Cạn
  271. KHOÁN: Khoán
  272. BI: Bia
  273. BỈ: Kia
  274. Y: Ấy
  275. KIẾN: Thấy
  276. QUAN: Xem
  277. TU: Nem
  278. BÍNH: Bánh
  279. TỴ: Lánh
  280. HỒI: Về
  281. PHIỆT: Bè
  282. TÙNG: Bụi
  283. PHỤ: Đội
  284. ĐỀ: Cầm
  285. NGOẠ: Nằm
  286. XU: Rảo
  287. HIẾU: Thảo
  288. TRUNG: Ngay
  289. THẦN: Ngày
  290. KHẮC: Khắc
  291. BẮC: Bắc
  292. NAM: Nam
  293. CAM: Cam
  294. QUẤT: Quýt
  295. ÁP: Vịt
  296. NGA: Ngan
  297. CAN: Gan
  298. ĐẢM: Mật
  299. THẬN: Cật
  300. CÂN: Gân
  301. CHỈ: Ngón chân
  302. QUĂNG: Cánh tay
  303. TỈNH: Tỉnh
  304. HÀM: Say
  305. QUYỀN: Tay quyền
  306. CHỦNG: gót
  307. QUÝ: rối
  308. NGUYÊN: Đầu
  309. PHÚ: Giàu
  310. ÂN: Thịnh
  311. DÕNG: Mạnh
  312. LƯƠNG: Lành
  313. HUYNH: Anh
  314. TẨU: Chị dâu
  315. CHÍ: chí
  316. TRUNG: Lòng
  317. LONG: Rồng
  318. : Cá gáy
  319. KỲ: Cây
  320. BẠNG: Trai
  321. KIÊN: Vai
  322. NGẠCH: Trán
  323. QUÁN: Quán
  324. KIỀU: Cầu
  325. TANG: Dâu
  326. NẠI: Mít
  327. NHỤC: Thịt
  328. : Da
  329. GIA: cà
  330. TÁO: Táo
  331. Y: Áo
  332. LÃNH: Tràng
  333. HOÀNG: Vàng
  334. XÍCH: Đỏ
  335. THẢO: Cỏ
  336. BÌNH: Bèo
  337. DI: Cá nheo
  338. LỄ: cá chuối
  339. DIÊM: Muối
  340. THÁI: Rau
  341. LANG: Cau
  342. TỬU: rượu
  343. ĐỊCH: Sáo
  344. SINH: Sênh
  345. KHA: Anh
  346. THÚC: Chú
  347. NHŨ: vú
  348. THẦN: Môi
  349. HOÀN: Cá Trôi
  350. TỨC: Cá Diếc
  351. BÍCH: Biếc
  352. HUYỀN: Đen
  353. THẦM: Tin
  354. THƯỞNG: Thưởng
  355. TRƯỚNG: Trướng
  356. DUY: Màn
  357. LOAN: Loan
  358. HẠC: Hạc
  359. ĐỈNH: Vạc
  360. OA :Nồi
  361. XUY: Xôi
  362. CHỬ: Nấu
  363. : Xấu
  364. TIÊN: Tươi
  365. TIẾU: Cười
  366. SÂN: Giận
  367. SẮT: Rận
  368. DĂNG: Ruồi
  369. ĐẠI: Đồi mồi
  370. NGUYÊN: con giải
  371. BỐ: Vải
  372. LA: The
  373. THIỀN: Ve
  374. SUẤT: Dế
  375. LIỄM: Khế
  376. CHANH: Chanh
  377. CANH: Canh
  378. CHÚC: Cháo
  379. THƯỢC: gáo
  380. : Lò
  381. ĐỘ: Đò
  382. TÂN: Bến
  383. NGHỊ: Kiến
  384. PHONG:  Ong
  385. : Sông
  386. LÃNH: Núi
  387. CHẨM: Gối
  388. CÂN: Khăn
  389. KHÂM: Chăn
  390. NHỤC: Nệm
  391. THẨM: Thím
  392. : Cô
  393. QUYỆT: Cá rô
  394. THÌ: Cá cháy
  395. ĐỂ: Đáy
  396. NGÂN: Ngần
  397. QUÂN: quân
  398. CHÚNG: Chúng
  399. SÚNG: Súng
  400. KỲ: Cờ
  401. : Sơ
  402. CỰU: Cũ
  403. : Vũ
  404. VĂN: Văn
  405. DÂN: Dân
  406. : Xã
  407. ĐẠI: Cả
  408. TÔN: Cao
  409. TRÌ: Ao
  410. TỈNH: Giếng
  411. KHẨU: Miệng
  412. DI: Cằm
  413. TÀM: Tằm
  414. DÕNG: Nhộng
  415. TỐC: Chống
  416. TRÌ: Chầy
  417. VÂN: Mây
  418. HOẢ: Lửa
  419. THẦN: Chửa
  420. DỤC: Nuôi
  421. : Đuôi
  422. LÂN: Vẩy
  423. HUY: Vẫy
  424. CHẤP: Cầm
  425. NIÊN: Năm
  426. NGUYỆT: Tháng
  427. MINH: Sáng
  428. TÍN: Tin
  429. ẤN: In
  430. THUYÊN: Cắt (khắc)
  431. VẬT: Vật
  432. NHƠN: Người
  433. HY: Chơi
  434. : Cợt
  435. : Chốt
  436. PHU: Chày
  437. :  Vay
  438. HOÀN: Trả
  439. GIÃ: Giã
  440. MÀNH: Mành
  441. VU: Quanh
  442. KÍNH: Tắt
  443. THIẾT: Cắt
  444. THA: Mài
  445. VU: Khoai
  446. ĐẬU: Đậu
  447. LĂNG: Củ Ấu
  448. THỊ: Trái hồng
  449. CUNG: Cung
  450. NỖ: cái nỏ
  451. PHỦ: Chõ
  452. ĐANG: Cái xanh
  453. CHI: Cành
  454. DIỆP: Lá
  455. TOẢ: Khoá
  456. KIỀM: Kiềm
  457. NHU: Mềm
  458. KÍNH: Cứng
  459. LẬP: Đứng
  460. HÀNH: Đi
  461. UY: Uy
  462. ĐỨC: Đức
  463. CẤP: Bực
  464. GIAI: Thềm
  465. GIA: Thêm
  466. GIẢM: Bớt
  467. HƯỚC: Cợt
  468. THÀNH: Tin
  469. DỰ: Khen
  470. DAO: Ngợi
  471. QUÁN: Tưới
  472. BÍNH: Soi
  473. THẦN: Tôi
  474. CHỦ: Chúa
  475. : Múa
  476. PHI: Bay
  477. TRINH: Ngay
  478. TĨNH: Lặng
  479. XƯNG: Tặng
  480. THÀNH: Nên
  481. VONG: Quên
  482. : Nhớ
  483. THÊ: Vợ
  484. THIẾP: Hầu
  485. BÀO: Bầu
  486. ỦNG: Ống
  487. TÍCH: Xương sống
  488. XOANG: Lòng
  489. : Không
  490. THỰC: Thật
  491. THIẾT: Sắt
  492. ĐỒNG: Đồng
  493. ĐÔNG: Đông
  494. SÓC: Bắc
  495. TRẮC: Trắc
  496. BÌNH: Bằng
  497. BẤT: Chăng
  498. DA: Vậy
  499. DƯỢC: Nhảy
  500. TIỀM: Chìm
  501. CHÂM: Kim
  502. NHẬN: Nhọn
  503. TOÀN: Trọn
  504. TỊNH: Đều
  505. ĐÀI: Rêu
  506. CẤU: Bụi (nhơ)
  507. VỊNH: Lội
  508. THOAN: Trôi
  509. XUY: Xôi
  510. MỄ: Gạo
  511. HỒ: Cáo
  512. LỘC: Hươu
  513. HOÀI: Cưu mang
  514. HIỆP: Cắp
  515. ỦNG: Lấp
  516. LƯU: Trôi
  517. CHUỲ: Dùi
  518. TRƯỢNG  : Gậy
  519. BÔN: Chậy
  520. VÃNG: Qua
  521. VIỄN: Xa
  522. HỒNG: Cả (lớn)
  523. CHÁ: Chả
  524. TRÀ: Chè
  525. NGHỆ: Nghề
  526. TÀI: Của
  527. TRỢ: Đũa
  528. CHUỶ: Môi (cái vá)
  529. KHÔI: Vội
  530. PHẤN: Phấn
  531. HÀM: Mặn
  532. LẠT: Cay
  533. DOANH: Đầy
  534. PHẠP: Thiếu
  535. BÀO: Áo
  536. BỊ: Chăn
  537. ĐÌNH: Sân
  538. KHUYẾT: Cửa
  539. DỰNG: Chửa
  540. THAI: Thai
  541. CAI: Cai
  542. KẾ: Kể
  543. TẾ: Rể
  544. HÔN: Dâu
  545. : Câu
  546. THƠ: Sách
  547. ĐỔ: Vách
  548. TƯỜNG: Tường
  549. PHƯỜNG: Phường
  550. PHỐ: Phố
  551. BỘ: Bộ
  552. PHIÊN: Phiên
  553. QUYỀN: Quyền
  554. TƯỚC: Tước
  555. ĐẮC: Được
  556. VI: Làm
  557. THAM: Tham
  558. DỤC: Muốn
  559. QUYỂN: Cuốn
  560. TRƯƠNG: Trương ra
  561. SƯƠNG: Sương
  562. THỬ: Nắng
  563. HẠO: Sáng trắng
  564. HINH: Thơm
  565. CHIÊM: Rơm
  566. LẠP: Hạt
  567. LƯƠNG: Mát
  568. BÃO: No
  569. KHỐ: Kho
  570. QUÂN: Vựa
  571. HÁN: Đứa
  572. LANG: Chàng
  573. HOÀNH: Ngang
  574. KHOÁT: Rộng
  575. BA: Sóng
  576. HƯỞNG: Vang
  577. THÊ :Thang
  578. KỶ: Ghế
  579. MẪU: Mẹ
  580. NHI: Con
  581. VIÊN: Tròn
  582. NHUỆ: Nhọn
  583. SOẠN: Dọn
  584. THU: Thâu
  585. CHÂU: Châu
  586. HUYỆN: Huyện
  587. TỤNG: Kiện
  588. MINH: Kêu
  589. TÙNG: Theo
  590. SỬ: Khiến
  591. MIỆN: Mũ miện
  592. TRÂM: Cây trâm
  593. ĐẢO: Đâm
  594. ĐÀO :Đãi
  595. THÁI: Sảy
  596. NGHIÊN: Nghiền
  597. LIÊN: Liền
  598. TỤC: Nối
  599. ĐOAN: Mối
  600. PHÁI: Dòng
  601. LUNG: Lồng
  602. QUỸ: Sọt
  603. ĐỐ: Mọt
  604. TRÙNG: Sâu
  605. : Câu
  606. ĐIỂM: Chấm
  607. THỐ: Giấm
  608. DU: Dầu
  609. PHÙ: Trầu
  610. TOÁN: Tỏi
  611. KHOÁI: Gỏi
  612. : Tôm
  613. KIÊM: Gồm
  614. PHỔ: Khắp
  615. HẠ: Thấp
  616. CAO: Cao
  617. CAO: Sào
  618. ĐÀ: Lái
  619. TRẠI: Trại
  620. THÔN: Thôn
  621. NỘN: Non
  622. KHỐNG: Dại
  623. PHÁI: Phái
  624. TÔNG: Dòng
  625. TÀI: Trồng
  626. NGẢI: Cắt
  627. SẮC: Gặt
  628. ƯU: Cày
  629. TÍCH: Gầy
  630. PHÌ: Béo
  631. XẢO: Khéo
  632. TINH: Ròng
  633. PHÙNG: Họ Phùng
  634. MẠNH: Họ Mạnh
  635. TÍNH: Gộp
  636. LƯỢNG: Tin
  637. KIÊN: Bền
  638. XÁC: Thật
  639. TẤT: Ắt
  640. TU: Tua
  641. TỰ: Chùa
  642. BƯU: Dịch
  643. BÍCH: Ngọc Bích
  644. : Sao Cơ
  645. ĐÊ: Bờ
  646. CẢNH: Cõi
  647. VẤN: Hỏi
  648. THIẾT: Bày
  649. THƯ: Lầy
  650. TÁO: Ráo
  651. THƯƠNG: Giáo
  652. KIẾM: Gươm
  653. LIÊM: Liềm
  654. TRỬU: Chổi
  655. QUỸ: Cũi (hòm)
  656. SƯƠNG: Rương
  657. HƯƠNG: Hương
  658. LẠP: Sáp
  659. THÁP: Tháp
  660. ĐÌNH: Đình
  661. KHU: Mình
  662. MẠO: Mặt
  663. MẬT: Nhặt
  664. : Thưa
  665. ÁN: Trưa
  666. THẦN: Sớm
  667. CẢM: Cám
  668. PHU: Tin
  669. BỘC: Min (tôi)
  670. : Đứa
  671. TÍCH: Chứa
  672. SUNG: Đầy
  673. HẬU: Dầy
  674. KHINH: Nhẹ
  675. THẾ: Thế
  676. TÀI: Tài
  677. ĐÀI: Đài
  678. MIỄU: Miễu
  679. KIỆU : Kiệu
  680. TRI: Xe
  681. THÍNH: Nghe
  682. ĐỔ: Thấy
  683. THỦ: Lấy
  684. BAN: Ban
  685. TỪ: Khoan
  686. CẤP: Kíp
  687. : Níp
  688. ĐAN: Giai
  689. CỨC: Gai
  690. NHÂN: Hạt
  691. ĐẠM: Lạt
  692. NÙNG: Nồng
  693. ƯỚC: Mong
  694. TƯỞNG: Nhớ
  695. TRÁI: Nợ
  696. DUYÊN: Duyên
  697. NGHIỄN: Nghiên
  698. TIÊN: Giấy
  699. GIÃ: Vậy
  700. TAI! Thay
  701. HẠNH: May
  702. KHAM: Khá
  703. QUYỀN: Má
  704. NHĨ: Tai
  705. THUỲ: Ai
  706. MỖ: Mỗ
  707. SÀO: Tổ
  708. CỐC: Hang
  709. ANG: Nồi rang
  710. BỒN: Chậu
  711. CỰU: Cậu
  712. DA: Ông (cha)
  713. XUYÊN: Sông
  714. NHẠC: Núi
  715. NGÔN: Nói
  716. TÁC: Làm
  717. LAM: Chàm
  718. UẤT: Nghệ
  719. BỄ: Vế đùi
  720. YÊU: Lưng
  721. GIÁC: Sừng
  722. ĐỀ:Móng
  723. ẢNH: Bóng
  724. HÌNH: Hình
  725. KINH: Kinh
  726. SỬ: Sử
  727. THỦ: Giữ
  728. DU: Chơi
  729. CHIÊU: Vời
  730. TỰU: Tới
  731. CẢI: Đổi
  732. DI: Dời
  733. TRUỴ: Rơi
  734. ĐIÊN: Ngã
  735. : Đã
  736. TẰNG: Từng
  737. HỶ: Mừng
  738. GIA: Tốt
  739. NGHIỄNG: Đồng cốt
  740. VU: Thầy mo
  741. KHUẤT: Cốt
  742. THÂN: Duỗi
  743. TUẾ: Tuổi
  744. THÌ: Giờ
  745. TINH: Cờ
  746. TẢN: Tán
  747. HY: Hơn hớn
  748. XÁN: Rỡ ràng
  749. THANG: Vua Thang
  750. : Vua Vũ
  751. PHỦ: Phủ
  752. CUNG: Cung
  753. ĐÔNG: Mùa Đông
  754. LẠP: Tháng Chạp
  755. HỢP: Hạp
  756. LY: Lìa
  757. : Mê
  758. NGỘ: Biết
  759. CẨM: Vóc
  760. SA: The
  761. PHÚ: Che
  762. BAO: Bọc