Đất | Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng | ||
Tốt | Trung bình | Kém | |
Đất cát | x | ||
Đất thịt | x | ||
Đất sét | x |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tỉ lệ cát lớn : kém
tỉ lệ hạt sét lớn : tốt
tỉ lệ loại hạt cân đối : trung bình
Mình học vnen nên biết:
Vai trò với môi trường sinh thái | Vai trò với sinh hoạt sản xuất |
Thu nhận khí CO2 và thải ra khí O2 | Cung cấp gỗ để sản xuất đồ gỗ, đồ mĩ nghệ |
Tạo chất hữu cơ, tăng độ phì nhiêu | Là nơi du lịch sinh thái, tham quan cảnh |
Chống xói mòn đất, tạo nguồn nước ngầm | |
Chắn cát, chắn gió, bão, bảo vệ đê biển | |
Là nơi cư trú của động vật |
- Vai trò với môi trường sinh thái:
+Thu nhận khí cacbonic và thải ra khí oxi
+ Tạo chất hữu cơ, tăng độ phì nhiêu cho đất
+Chóng xói mòn đất, tạo nguồn nước ngầm
+Chắt cát, chắt gió bão, bảo vệ đê biển,..
+Là nơi cư trú của động vật.
- Vai trò với sinh hoạt, sản xuất:
+Cung cấp gỗ để sản xuất ra đồ mĩ nghệ, làm nhà, sản xuất giấy,...
+Cung cấp dược liệu quan trọng và dự trữ nhiều nguồn gen quý.
+Là nơi du lịch sinh thái, tham quan thắng cảnh thiên nhiên.
Tỉ lệ cát lớn |
đất cát | kém |
Tỉ lệ sét lớn |
đất sét | tốt |
Tỉ lệ các loại hạt cân đối | đất thịt | trung bình |
theo mình là vậy
Thành phần cơ giới | Loại đất | Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng ( tốt, trung bình, kém) |
Tỉ lệ hạt cát lớn |
Đất Cát | Kém |
Tỉ lệ sét lớn |
Đất Sét |
Tốt |
Tỉ lệ các loại hạt cân đối | Đất Thịt | Trung Bình |
STT | Biện pháp | Đúng | Sai |
1 | Tạo nhiều giống vật nuôi, cây trồng đạt năng xuất cao. | X | |
2 | Tận dụng diện tích đất đai để trồng trọt, chăn nuôi | X | |
3 | Chỉ cần nuôi, trồng thật nhiều loại vật nuôi, cây trồng | X | |
4 | Đẩy mạnh việc ứng dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật, công nghệ vào sản xuất. | X | |
5 | Bồi dưỡng kiến thức về kĩ thuật sản xuất cho người lao động nông nghiệp | X | |
6 | Kết hợp chăn nuôi, trồng trọt với bảo quản, chế biến, kinh doanh các sản phẩm nông nghiệp | X | |
7 | Thức hiện đúng các quy trình kĩ thuật trong sản xuất nông nghiệp. | X | |
8 | Coi trọng việc sản xuất các sản phẩm nông nghiệp sạch, an toàn | X | |
9 | Sử dụng các dụng cụ lao động thủ công để tạo việc làm cho nhiều người. Không cần sử dụng các máy móc nông nghiệp |
Câu 9 sai
Cây lương thực lấy hạt: Cây ngô, cây lúa.
Cây lương thực lấy củ: Cây khoai lang.
Cây thực phẩm: Cây rau ngót, cây rau muống và cây cà chua.
Cây ăn quả: Cây bưởi.
Cây công nghiệp: Cây chè, cây cao su vá cây cà phê.
Cho các cây trồng sau đây ( 1.Cây rau muống; 2.cây rau ngót; 3.cây ngô; 4.cây chè; 5.cây cà phê; 6. cây bưởi; 7.cây cao su; 8.cây cà chua; 9.cây lúa; 10.cây khoai lang ). Em hãy sắp xếp các cây trồng vào từng nhốm cây trồng trong bẳn
Các nhóm cây trồng |
Gồm các loại cây |
Cây lương thực lấy hạt | Cây ngô, cây lúa |
Cây lương thực lấy củ |
Cây khoai lang |
Cây thực phẩm |
Cây rau ngót, cây rau muống, cây cà chua |
Cây ăn quả |
Cây bưởi |
Cây công nghiệp | Cây cà phê, cây cao su, cây chè |
Đặc điểm | Hình thức khai thác |
Đất rừng bị phơi trắng hoàn toàn,dễ gây xói mòn | Khai thác trắng |
Rừng có thể được tái sinh tự nhiên | Khai thác dần và chọn |
Lượng gỗ khai thác ít | Khai thác chọn |
Rừng được tái sinh bằng cách trồng mới | Khai thác trắng |
Quá trình khai thác rừng ngắn | Khai thác trắng |
Quá trình khai thác rừng thường kéo dài | Khai thác dần |
Đặc điểm | Hình thức khai thác |
Đất rừng bị phơi trắng hoàn toàn , dễ gây xói mòn . | Khai thác trắng |
Lượng gỗ khai thác ít . | Khai thác chọn |
Rừng được tái sinh bằng cách trồng mới . | Khai thác trắng |
Quá trình khai thác rừng ngắn . | Khai thác trắng |
Quá trình khai thác rừng thường kéo dài . | Khai thác dần |
Rừng có thể được tái sinh tự nhiên | Khai thác dần và chọn |
Hình thức khai thác | Biện pháp phục hồi | Lí do |
Khai thác trắng | Trồng cây gây rừng, không được khai thác rừng tại khu vực đó nữa. | Để rừng mau chóng phục hồi. |
Khai thác dần | Trồng cây gây rừng trở lại, bón phân, làm cỏ để cây tự sinh trưởng phát triển tốt trở lại. | Để rừng phục hồi nhanh chóng và phát triển bình thường trở lại. |
Khai thác chọn | Trồng lại số cây đã khai thác, làm cỏ, làm đất, bón phân, tưới nước cho cây trong vòng 1-2 tháng để cây phục hồi | Để rừng nhanh chóng phục hồi, phát triển trở lại và lan rộng ra. |
Hình thức khai thác | Biện pháp phục hồi | Lí do |
Khai thác trắng | tái sinh nhân tạo | để hình thành lên một thế hệ mới đều tuổi |
Khai thác dần | tái sinh tự nhiên | để thích hợp với khu rừng có độ tuổi đồng đều |
Khai thác chọn | tái sinh tự nhiên | kéo dài độ tuổi , thời gian |
mẫu đất | trạng thái sau khi vê | loại đất... |
mẫu 1 mẫu 2 mẫu 3 |
vê đc thành thỏi uốn k co vết nứt vê đc thành thỏi uốn có vết nứt k vê đc |
đất sét đất thịt nặng đất cát |
Mẫu đất Trạng thái sau khi vê Loại đất xác định Mẫu số 1 Mẫu số 2 Mẫu số 3 ......................................... ........................................... ........................................... ........................... ........................... ...........................