Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn ơi, bạn chú ý phần này hộ m nha! "Em hãy điền các bước vào sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ bên dưới"Sơ đồ cấu trúc đâu bạn???
1;2;5;10;17;...;82
Dãy số này khá đặc biệt khi nó cách đều nhưng nó cách khoảng cách của nó đều
Nhìn đi 1,2,5,10 : 2-1=1 , 5-2=3 , 10-5=5 ra dãy số này khoảng cách cách đều 1,3,5...
Bạn tiếp theo tìm số 82 là số bao nhiêu trong dãy số khoảng cách .
Tìm số số hạng bạn chỉ đơn giản tìm khoảng cách của dãy số khoảng cách cách đều và cộng với 1 .
ĐÓ LÀ CÁCH TÌM SỐ SỐ HẠNG
K NHA
Các số nguyên tố từ 2 đến 100
2, 3, 5, 7, 11, 13, 15, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97 2
Tính chất của số nguyên tố
Kí hiệu là ''b / a'' nghĩa là b là ước của a, kí hiệu a \(⋮\) b nghĩa là a chia hết cho b
1. Ước tự nhiên khác 1 nhỏ nhất của 1 số tự nhiên là nguyên tố
Chứng minh; Giả sử d / a nhỏ nhất; d \(\ne\) 1.
Nếu d không nguyên tố \(\Rightarrow\) d \(=\) d1. d2 ; d1, d2 lớn hơn 1
\(\Rightarrow\) d1 / a với d1 lớn hơn d ; mâu thuẫn với d nhỏ nhất. Vậy d là nguyên tố
2. Cho p là nguyên số; a \(\in\) N; a \(\ne\) 0. Khi đó
a,b \(=\) p \(\Leftrightarrow\) a \(⋮\) p
a,b \(=\) 1\(=\) a p
3. Nếu tích của nhiều số chia hết cho một số nguyên tố p thì có ít nhất một thừa số chia hết cho p
\(II\) ai \(⋮\) p \(\Rightarrow\) \(\exists\)ai \(⋮\)p
4. Ước số dương bé nhất khác 1 của số nguyên tố không vượt qua \(\sqrt{a}\)
5. 2 số nguyên tố nhỏ nhất và cũng là số nguyên tố chẵn duy nhất
6. Tập hợp các số nguyên là vô hạn. Tương đương với viếc ko có nguyên số lớn nhất
Chứng minh; Giả sử có hữu hạn số nguyên tố; p1 bé hơn p2 bé hơn .... pn
Nhật xét a \(=\) p1. p2 .... pn + 1
Ta có; a lớn hơn 1 và a 1 pi; ''i\(=\) a là hợp số, a có nguyên tố pi, hay aMpi và pi M pi. 1M pi ; Mâu thuẫn
Vậy tập hợp các số nguyên tố là vô hạn
Chúc bạn học giỏi
sơ đồ tư duy mình bít vẽ nhưng mình mới hok lớp 5
nên bạn có thể tự vẽ
mình có mẫuht nha chúc bsnj hok tốt
Bài 70. ( trang 30 ) Viết các số: 987; 2564; abcde dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Bài 73 : ( trang 32 )Giải: 987 = 9 . 102 + 8 . 10 + 7;
2564 = 2 . 103 + 5 . 102 + 6 . 10 + 4;
abcde= a . 104 + b . 103 + c . 102 + d . 10 + e
a) 5 . 42 – 18 : 32 = 5 . 16 - 18 : 9 = 80 - 2 = 78;
b) 33 . 18 – 33 . 12 = 27 . 18 - 27 . 12 = 486 - 324 = 162;
Lưu ý. Có thể áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng như sau:
33 . 18 – 33 . 12 = 33 (18 - 12) = 27 . 6 = 162;
c) 39 . 213 + 87 . 39 = 39 . (213 + 87) = 39 . 300 = 11700;
d) 80 – [130 – (12 – 4)2] = 80 - (130 - 82) = 80 - (130 - 64) = 80 - 66 = 14.
Bài 74 ( trang 32 ) a) 541 + (218 - x) = 735
Suy ra 218 - x = 735 - 541
218 - x = 194.
x = 218 - 194.
Vậy x = 24.
b) 5(x + 35) = 515
suy ra x + 35 = 515 : 5
x + 35 = 103.
x = 103 - 35 =68.
c) Từ 96 - 3(x + 1) = 42
suy ra 3(x + 1) = 96 - 42
3(x + 1)= 54.
x + 1 = 18.
x = 18 - 1
Vậy x = 17.
d) Từ 12x - 33 = 32 . 33
12x - 33 = 243
12x = 243 + 33
12x = 276
x = 276 : 12
Vậy x = 23.
Ko bt có phải bài bạn cần ko nx nhưng mong nó giúp được bn
Hok tốt
# MissyGirl #
Đúng vậy , học mà cũng báo cáo
Với cả đôi khi ra vài câu hỏi ko liên quan đến học tập nhưng nó dùng để giải trí , cho việc học đỡ căng thẳng thôi mà!
Mình đồng ý với ý kiến của bạn
uses crt;
var a:integer;
begin
clrscr;
readln(a);
if a mod 2=0 then write('la so chan')
else write('la so le');
readln;
end.