Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TO BE : are , am , is
dùng trong hiện tại tiếp diễn : I am playing
đã có be thì ko có V
.....là : I am a sutdent
TO HAVE : has , have
Has dùng cho she he it : He has a cat
have dùng cho I , You We , they : ....have a cat
-
Sử dụng to be và have để miêu tả
1 Sử dụng to be để miêu tả
Chúng ta thường sử dụng động từ to be để miêu tả ngoại hình hoặc tính cách.
Dạng khẳng định
S + to be + adj.
I am ('m)
We/ You/ They/ Plural noun + are ('re)
She/ He/ It/ Singular noun + is ('s)
Ví dụ:
I am confident. (I'm confident.) (Tôi tự tin.)
They are clever. (They're clever.) (Họ thông minh.)
She is beautiful. (She's beautiful.) (Cô ấy xinh đẹp.)
[xem thêm]
2 Sử dụng have để miêu tả
Chúng ta thường dùng have để miêu tả ngoại hình.
Dạng khẳng định
S + have/ has + (a/ an) + adj. + body part
I/ We/ You/ They/ Plural noun + have
She/ He/ It/ Singular noun + has
Ví dụ:
I have long hair. (Tôi có mái tóc dài.)
The cat has green eyes. (Con mèo có đôi mắt màu xanh lá cây.)
S + be + adj/ N_phr hay chủ từ đến be rồi đến tính từ hoặc cụm danh từ
VD: She is kind. hoặc She is a kind girl.
S + have(has, had,...) + N_phr hay chủ từ đến have rồi cụm danh từ.
VD: He has big eyes. hoặc I have a big nose
* Cấu trúc này dùng với mọi trường hợp chứ không riêng miêu tả ngoại hình và tính cách.
- " Can " dùng ở trường hợp để chỉ khả năng bạn có thể làm bây giờ .
- " Be able to " dùng ở trường hợp để chỉ khả năng trong tương lai , để chỉ dự đoán khả năng của mình hay cái gì đó trong tương lai.
1. Dùng CAN để nói một sự việc có thể xảy ra hay ai đó có khả năng làm được việc gì.
Mẫu cụm từ: can + infinitive (can do/can see… )
I can swim.
Tôi biết bơi.
Can you speak English?
Bạn có nói được tiếng Anh không?
It can happen.
Điều đó có thể xảy ra.
2. Dạng phủ định của CAN là CAN’T (= CANNOT)
I’m afraid I can’t come to the party on Friday.
Tôi e rằng tôi không thể đi dự tiệc vào ngày thứ sáu.
3. (BE) ABLE TO… có thể thay thế được cho CAN (nhưng CAN vẫn được dùng nhiều hơn)
Are you able to speak English?
Bạn có thể nói được tiếng Anh không?
Nhưng CAN chỉ có hai dạng CAN (present) và COULD (past) nên khi cần thiết chúng ta phải dùng (BE) ABLE TO… Hãy so sánh:
I can’t sleep.
Tôi không ngủ được.
Nhưng
I haven’t been able to sleep recently. (can không có present perfect)
Gần đây tôi không ngủ được.
Tom can come tomorrow.
Ngày mai Tom có thể đến.
Nhưng
Tom might be able to come tomorrow. (can không có infinitive)
Ngày mai Tom có khả năng sẽ đến.
1) I (have) have a round face
2) Lab (have) has Long hair
3)these boys (to be) are tall and thin
4)Miss Hoa (not have) doesn't have brown eyes
5)Nam( play) is playing soccer in the stadium at the moment
6) Chi (to be) is light, but she (not be) isn't weak
Cho dang hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc.
1) I (have) have a round face
2) Lab (have) has Long hair
3)these boys (to be) are tall and thin
4)Miss Hoa (not have) don't have brown eyes
5)Nam( play) is playing soccer in the stadium at the moment
6) Chi (to be) is light, but she (not be) isn't weak
1. The seafood was very delicious.
2. Hoa received a letter from her penpal Tim yesterday.
3. I went to the movie theater last night.
4. They ate fish and crab for their lunch.
5. Liz returned to Ha Noi from Nha Trang two days ago.
6. She wore a blue dress in her last brithday party.
7. Mr. Robinson bought Liz a cap.
8. He took his children to the zoo last Sunday.
Động từ đứng sau đọng từ khuyết thiếu là đọng từ nguyên thể .
VD: I can swim.
Cách dùng của các động từ khuyết thiếu( can, could, have to, must, will, should, ought to, had better, might, will be able to ) là dùng những động từ nguyên thể đứng sau động từ khuyết thiếu đó.
Example: I could ride a bike when I was six.
Cách dùng Can
- Động từ khiếm khuyến “can” thường dùng để diễn tả về một khả năng
Ex: I can speak 4 languages: english, spanish, russia and french
(Tôi có thể nói bốn thứ tiếng: tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Nga và tiếng Pháp)
- Thể phủ định “can’t” diễn tả một điều không thể, không có khả năng thực hiện
Ex: I can’t love him even he gave me all his money
(Tôi không thể yêu anh ta dù cho anh ta đã cho tôi tất cả tiền bạc)
- Thể nghi vấn dùng để xin phép hoặc một sự yêu cầu
Ex: Can I use your cell phone?
(Tôi có thể dùng điện thoại của bạn không?)
Can you help me, sir?
(Thưa ngài, ngài có thể giúp tôi không?)
Cách dùng Could
- “Could” có thể được dùng để xin phép
Ex: Could I borrow your motobike for 2 hours?
(Tôi có thể mượn xe máy của bạn trong 2 tiếng đồng hồ không?)
- Đưa ra một yêu cầu
Ex: Could you turn the light off?
(Bạn có thể tắt đèn không?)
- Đưa ra một lời đề nghị
Ex: We could go out for dinner tonight
(Chúng ta có thể ra ngoài ăn tối nay)
- Một khả năng trong tương lai
Ex: I think we could have another house in future
(Tôi nghĩ chúng ta sẽ có một căn nhà khác trong tương lai)
- Một khả năng trong quá khứ
Ex: I broke up with Daina so I could have a new love
(Tôi đã chia tay với Daina nên tôi có thể có một tình yêu mới)
1/ go/ walk
2/ have just had/ Have...eaten
3/ was/ didn't have/ had
=.= hok tốt!!
Chia động từ trong ngoặc cho thích hợp .
1 I usually (go)……goes…….. to schoolboy bike but today I(walk)……walk………..to school .
2 I (just, have ) …have just had…………… dinner . …Have…….. you (eat)……eaten…… dinner yet?
3 When I (be)……was………..four , I (not have ) …didn't have…………… long hair , I(have) ……had………….. short hair .
1. Tobe
- Tobe dùng làm trợ động từ để chia các thì ở lối thụ động
Ex: English is spoken all over the world (Tiếng Anh được nói trên toàn thế giới)
- Tobe dùng làm trợ động từ để chia các thì ở dạng tiếp diễn
Ex: He is doing his homework (Anh ấy đang làm bài tập về nhà)
They were playing football (Họ đang chơi bóng đá)
- Tobe to + Verb:
+ Diễn tả một mệnh lệnh, một nhiện vụ, một sự bắt buộc
Ex: He is to stay here still we return. (Anh ta phải ở lại đây cho đến khi nào chúng tôi trở lại)
+ Diễn tả một dự định trong tương lai, một sự sắp xếp, bố trí trước.
Ex: She is to be married next month. (Cô ấy sẽ cưới vào tháng sau)
+ Diễn tả một ý ở tương lai xa xôi, một khả năng có thể xảy ra (thường hay dùng ở tương lai trong quá khứ)
Ex: John received a blow on the head. It didn't worry him at that time but it was to be very troublesome later. ( John bị một đòn vào đầu. Lúc bấy giờ anh ta cũng chẳng lo gì nhưng về sau nó gây ra lắm chuyện phiền phức)
2. To have
Trợ động từ To have được sử dụng cho các thì hoàn thành.
Ex: I have worked (hiện tại hoàn thành)
I had worked (quá khứ hoàn thành)
I shall have worked (tương lai hoàn thành)