Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: To go => going
Giải thích: Cấu trúc Avoid Ving: tránh làm gì
Dịch: Chị gái tôi luôn tránh ra ngoài vào ngày tuyết rơi.
Đáp án: Will you do => will you be doing
Giải thích: Câu chia thời tương lai tiếp diễn vì có mốc thời gian “at this time tomorrow.
Dịch: Bạn sẽ đang làm gì bằng giờ ngày mai?
Đáp án: Had => had had
Giải thích: Cấu trúc After + quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn
Dịch: Sau khi ăn trưa, tôi ra ngoài chơi với bạn.
Đáp án: Making => to make
Giải thích: Cấu trúc have enough time to V: có đủ thời gian làm gì
Dịch: Tôi không có đủ thời gian để gọi điện thoại bây giờ.
1. For => since
2. Keeping => keep
3. Have => take
hok tốt
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “And these websites are also an easy way to talk to a lot of different people.”.
Dịch: Và những trang web này cũng là một cách dễ dàng để nói chuyện với nhiều người.
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: That is why teenagers likes these “friends” websites.
Dịch: Đó là lí do tại sao giới trẻ thích những trang web bạn bè này.
1.Communicating=>communicate
2.of what=>what
3.eating=>to eat
4.lot of=>lots of/a lot of
5.times it=>time does it
Complete the sentences with the correct form of adverbs of place
1. She ran (downstairs/in) and opened the front door
2. We had to wait (out/outside) until the clu opened
3. We love Ha Long Bay. We want to go (there/here)again
4. Come (here/at). I want to give you a surprise
5. There are many people (outside/on) the cinema
6. I want to go (upstairs/on) and look for some books
7. Berlin is a beautiful city. I lived (there/overthere) 2 years ago
8. This mother is waiting for him (outside/below) the library
9. She went (downstairs/below) and got something to eat
10. Go and stand (there/those). I'll take a picture of you
P/s: Có gì sai mong mọi người góp ý :<
Complete the sentences with the correct form of adverbs of place:
1. She ran ..........(downstairs/in) and opened the front door
2. We had to wait ........(out/outside) until the clu opened
3. We love Ha Long Bay. We want to go ..........(there/here)again
4. Come ........(here/at). I want to give you a surprise
5. There are many people .......(outside/on) the cinema
6. I want to go .........(upstairs/on) and look for some books
7. Berlin is a beautiful city. I lived .........(there/overthere) 2 years ago
8. This mother is waiting for him .........(outside/below) the library
9. She went ..........(downstairs/below) and got something to eat
10. Go and stand ...........(there/those). I'll take a picture of you
Đáp án: To send => to be sent
Giải thích: Thể bị động của cấu trúc want somebody to V là want something to be PII.
Dịch: Khánh hàng của chúng ta muốn báo cao được gửi vào chiều nay.