K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 9 2019

Đáp án: To send => to be sent

Giải thích: Thể bị động của cấu trúc want somebody to V là want something to be PII.

Dịch: Khánh hàng của chúng ta muốn báo cao được gửi vào chiều nay.

9 tháng 12 2018

Đáp án: To go => going

Giải thích: Cấu trúc Avoid Ving: tránh làm gì

Dịch: Chị gái tôi luôn tránh ra ngoài vào ngày tuyết rơi.

16 tháng 1 2018

Đáp án: Will you do => will you be doing

Giải thích: Câu chia thời tương lai tiếp diễn vì có mốc thời gian “at this time tomorrow.

Dịch: Bạn sẽ đang làm gì bằng giờ ngày mai?

28 tháng 5 2019

Đáp án: Had => had had

Giải thích: Cấu trúc After + quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn

Dịch: Sau khi ăn trưa, tôi ra ngoài chơi với bạn.

31 tháng 10 2019

Đáp án: Making => to make

Giải thích: Cấu trúc have enough time to V: có đủ thời gian làm gì

Dịch: Tôi không có đủ thời gian để gọi điện thoại bây giờ.

30 tháng 9 2018

1. For => since

2. Keeping => keep

3. Have => take

26 tháng 10 2018

1. For => since

2. Keeping => keep

3. Have => take

hok tốt

21 tháng 6 2019

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “And these websites are also an easy way to talk to a lot of different people.”.

Dịch: Và những trang web này cũng là một cách dễ dàng để nói chuyện với nhiều người.

12 tháng 6 2019

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: That is why teenagers likes these “friends” websites.

Dịch: Đó là lí do tại sao giới trẻ thích những trang web bạn bè này.

11 tháng 8 2019

1.Communicating=>communicate

2.of what=>what

3.eating=>to eat

4.lot of=>lots of/a lot of

5.times it=>time does it

29 tháng 7 2019

Complete the sentences with the correct form of adverbs of place

1. She ran (downstairs/in) and opened the front door

2. We had to wait (out/outside) until the clu opened

3. We love Ha Long Bay. We want to go (there/here)again

4. Come (here/at). I want to give you a surprise

5. There are many people (outside/on) the cinema

6. I want to go (upstairs/on) and look for some books

7. Berlin is a beautiful city. I lived (there/overthere) 2 years ago

8. This mother is waiting for him (outside/below) the library

9. She went (downstairs/below) and got something to eat

10. Go and stand (there/those). I'll take a picture of you

P/s: Có gì sai mong mọi người góp ý :<

13 tháng 8 2019

Complete the sentences with the correct form of adverbs of place:

1. She ran ..........(downstairs/in) and opened the front door

2. We had to wait ........(out/outside) until the clu opened

3. We love Ha Long Bay. We want to go ..........(there/here)again

4. Come ........(here/at). I want to give you a surprise

5. There are many people .......(outside/on) the cinema

6. I want to go .........(upstairs/on) and look for some books

7. Berlin is a beautiful city. I lived .........(there/overthere) 2 years ago

8. This mother is waiting for him .........(outside/below) the library

9. She went ..........(downstairs/below) and got something to eat

10. Go and stand ...........(there/those). I'll take a picture of you