Each of the following sentences has four underlined words or phrases marked A, B, C, an...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 6 2017

Đáp án A

bỏ for

13 tháng 7 2018

Đáp án A

famous(a) > fame (n) tính từ k đứng sau danh từ

27 tháng 2 2017

Đáp án A

cần location (n) chứ k dùng locate(v)

4 tháng 2 2018

Đáp án B

see > saw

16 tháng 4 2017

Đáp án A

Accessible = có thể tiếp cận được, trong tầm tiếp cận. Available = sẵn có, có thể khai thác được

22 tháng 6 2019

Đáp án D

Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Mary có mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân.

=> Independent: tự lập, không phụ thuộc

Xét các đáp án:

A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân

B. Self-confide nt: tự tin

C. Self-confessed: tự thú nhận

D. Self-determining: tự quyết định

27 tháng 9 2019

Đáp án A

Giải thích:

Affinity (n) sự thu hút

A. attraction (n) sự cuốn hút, hấp dẫn

B. move (n) sự di chuyển

C. interest (n) sự quan tâm

D. enthusiasm (n) sự nhiệt tình

Dịch nghĩa: Mặc dù họ chưa từng gặp nhau trước bữa tiệc, nhưng Jim và Jane đã phải lòng nhau.

18 tháng 11 2018

affinity: sức hút, sức hấp dẫn => Đáp án là B. attraction

Các từ còn lại: enthusiasm: lòng hăng hái; moved: dời đổi; interest: sự quan tâm

26 tháng 3 2019

Đáp án : A

“affinity” = “attraction”: sự thu hút, sự lôi cuốn