K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

2. soup

3. main dishes

4. pizza

5. desserts

6. drinks

7. coffee

5 tháng 2 2023

1. Those taste sweet. Try one!
2. That sounds too __loud___. Turn it down!
3. This feels __soft___.
4. Those look __green___, but some are darker than others.
5. They look __dirty___.
6. That smells _awful____. I don’t like it.
7. Pretzels taste __salty___.
8. After all the rain today, I feel __wet___!

Lesson AA. Complete the rules with the words in the box. (Hoàn thành các câu điều kiện với các từ trong khung.)ask a friend                                     finish it on time                          if you have a question               if you work with a partner               learn from it                               leave the classroom         listen!1. If your teacher speaks, _________________2. If you have homework, _________________3. If you don’t know the answer to a...
Đọc tiếp

Lesson A

A. Complete the rules with the words in the box. 

(Hoàn thành các câu điều kiện với các từ trong khung.)

ask a friend                                     

finish it on time                          

if you have a question               

if you work with a partner               

learn from it                               

leave the classroom         

listen!

1. If your teacher speaks, _________________

2. If you have homework, _________________

3. If you don’t know the answer to a question, _________________

4. Try to use English _________________

5. If you make a mistake, _________________

6. Raise your hand _________________

7. If the bell rings, _________________


 

1
9 tháng 9 2023

listen!
finish it on time
ask a friend

if you work with a partner

learn from it

if you have a question 

leave the classroom

5 tháng 2 2023

2 - will drive

3 - won’t have

4 - will - get

5 -  won’t become

5 tháng 2 2023

will drive

won't have

Will I get

won't become

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

2. game console

3. social media

4. internet

5. smartphone

3. Read the Learn this! box and complete rule a with infinitive, past simple and would. Then find seven second conditional sentences in the dialogue in exercise 2.(Đọc phần Learn this! và hoàn thành quy tắc a với động từ nguyên mẫu, thì quá khứ đơn và would. Sau đó, tìm bày câu điều kiện loại hai trong đoạn hội thoại ở bài tập 2.)LEARN THIS! The second conditionala. We use the second conditional to describe an unreal or imaginary situation and its...
Đọc tiếp

3. Read the Learn this! box and complete rule a with infinitive, past simple and would. Then find seven second conditional sentences in the dialogue in exercise 2.

(Đọc phần Learn this! và hoàn thành quy tắc a với động từ nguyên mẫu, thì quá khứ đơn và would. Sau đó, tìm bày câu điều kiện loại hai trong đoạn hội thoại ở bài tập 2.)

LEARN THIS! The second conditional

a. We use the second conditional to describe an unreal or imaginary situation and its result.

If shops didn't exist (imaginary situation), we would buy (result) everything online.

We use the (1) _____ in the if clause and we use (2) _____ + (3) _____ in the main clause. 

b. We can put the main clause first. In this case, we don't need the comma.

I'd buy you a present if I had enough money. 

c. We use could to mean would + be able to. It is also the past simple of can. 

If I won the lottery, I could stop work. 

If she could speak English, she'd get a job in the USA.

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

a. We use the second conditional to describe an unreal or imaginary situation and its result.

(Chúng ta dùng câu điều kiện loại 2 để mô tả những sự kiện không có thật hoặc tưởng tượng ra và kết quả của chúng.)

If shops didn't exist (imaginary situation), we would buy (result) everything online.

 

(Nếu các cửa hàng không tồn tại (tình huống tưởng tượng), chúng ta sẽ mua (kết quả) mọi thứ trên mạng.)

We use the (1) past simple in the if clause and we use (2) would + (3) infinite in the main clause.

(Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn trong mệnh đề if và dùng would + nguyên mẫu không to trong mệnh đề chính.)

b. We can put the main clause first. In this case, we don't need the comma.

(Ta có thể để mệnh đề chính lên trước. Trong trường hợp này, ta không cần dấu phẩy.)

I'd buy you a present if I had enough money.

(Tôi sẽ mua cho cậu một món quà nếu tôi có đủ tiền.)

c. We use could to mean would + be able to. It is also the past simple of can.

(Ta dùng could với nghĩa là would + be able to. Nó cũng là thể quá khứ đơn của can.)

If I won the lottery, I could stop work.

(Nếu tôi thắng xổ số, tôi có thể nghỉ việc.)

If she could speak English, she'd get a job in the USA.

(Nếu cô ấy có thể nói tiếng Anh, cô ấy có thể có việc ở Mỹ.)

The world would be much better if money didn’t exist.

If money didn’t exist, how would you buy things?

If you needed something, you would make it.

If you couldn’t make it, you would swap with somebody else.

So if I wanted a new mobile phone, how would I get it?

If money didn’t exist, life wouldn’t be better for poor people.

If nobody had any money, everybody would be equal.

8. Complete the WebQuest quiz below with words from exercise 2 and 6. Search the internet to do the quiz in groups. Check your answer with the teacher.(Hoàn thành câu đố WebQuest bên dưới với từ trong bài tập 2 và 6. Tìm kiếm trên internet để làm câu đó theo nhóm. Kiểm tra câu trả lời với giáo viên.)Round 1: True or False?1. Dat Phuong Nam is the first Vietnamese p _ _ _ _ d d _ _ _ a to be exported to the USA. True/ False2. The TV r_ _ _ _ _y sh_w Thieu nien noi gives...
Đọc tiếp

8. Complete the WebQuest quiz below with words from exercise 2 and 6. Search the internet to do the quiz in groups. Check your answer with the teacher.

(Hoàn thành câu đố WebQuest bên dưới với từ trong bài tập 2 và 6. Tìm kiếm trên internet để làm câu đó theo nhóm. Kiểm tra câu trả lời với giáo viên.)

Round 1: True or False?

1. Dat Phuong Nam is the first Vietnamese p _ _ _ _ d d _ _ _ a to be exported to the USA. True/ False

2. The TV r_ _ _ _ _y sh_w Thieu nien noi gives teenagers an opportunity to show their talents. True/ False

3. Pop groups Little Mix, Girls Aloud and One Direction all became famous after being on t_ _ _ _t sh_ws. True/ False

Round 2: Odd one out

1. Which of these ch_ _ _ _ _ _rs is the odd one out? Why?

a. Willy Wonka b. the Mad Hatter c. Bilbo Baggins d. Jack Sparrow

2 Which of these f_ _ _ _ _y f_ _ _s is the odd one out? Why?

a. New Moon b. Catching Fire c. Breaking Dawn d. Eclipse

3. Which of these is not an a_ _ _ _ _ _ _n?

a. Turbo b. Shrek c. Rongo d. Belle

Round 3: Matching

1. Match the films with the genres.

1. The Woman in Black

2. Wall-E

3. Gravity

4. Annie

a. a_ _ _ _ _ _ _n

b. s_ _p o_ _ _a

c. h_ _ _ _r f_ _m

d. t_ _ _ _ _ _r

2. Match the actors with the characters they play in these a_ _ _ _n f_ _ _s.

1. Robert Downey Jra. Batman

2. Ben Affleckb. Iron Man

3. Andrew Garfieldc. Superman

4. Henry Cavilld. Spiderman

3. Match two halves to make titles of r_ _ _ _ _ic c_ _ _ _ies.

1. Mr & Mrsa. Woman

2. When Harry Metb. Smith

3. Prettyc. Polly

4. Along Camed. Sally

 

1
11 tháng 9 2023

Round 1: True or False? (Vòng 1: Đúng hay sai?)

1. Dat Phuong Nam is the first Vietnamese period drama to be exported to the USA. False

(Đất Phương Nam là phim truyền hình dài tập đầu tiên được xuất khẩu sang Mỹ - Sai)

2. The TV reality show Thieu nien noi gives teenagers an opportunity to show their talents. True

(Chương trình thực tế Thiếu niên nói cho các bạn vị thành niên cơ hội để thể hiện tài năng – Đúng)

3. Pop groups Little Mix, Girls Aloud and One Direction all became famous after being on talent show.True

(Các nhóm nhạc pop Little Mix, Girl Aloud và One Direction đều trở nên nổi  tiếng sau khi tham gia chương trình tìm kiếm tài năng. - Đúng)

Round 2: Odd one out (Tìm thứ không cùng loại)

1. Which of these characters is the odd one out? Why? (Diễn viên nào dưới đây khác với những người còn lại? Tại sao?) c. Bilbo Baggins

2 Which of these fantasy films is the odd one out? Why? (Bộ phim viễn tưởng nào sau đây khác với các bộ phim còn lại?) Why? b. Catching Fire

3. Which of these is not an animation? (Phim nào sau đây không phải là phim hoạt hình?) d. Belle

Round 3: Matching (Vòng 3: Ghép đôi)

1. Match the films with the genres. (Nối phim với thể loại)

1. The Woman in Black

2. Wall-E

3. Gravity

4. Kính vạn hoa

a. animation

b. soap opera

c. horror film

d. thriller

1. c 2. a 3. d 4. b

2. Match the actors with the characters they play in these action fillms. (Nối các diễn viên sau với các nhân vật của họ trong các phim hành động.)

1. Robert Downey Jra. Batman

2. Ben Affleckb. Iron Man

3. Andrew Garfieldc. Superman

4. Henry Cavilld. Spiderman

1. b 2. a 3. d 4. c

3. Match two halves to make titles of romantic series. (Ghép hai nửa để tạo thành tiêu đề của những phim lãng mạn dài tập sau.)

1. Mr & Mrsa. Woman

2. When Harry Metb. Smith

3. Prettyc. Polly

4. Along Camed. Sally

1. b 2. d 3. a 4. c

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: Hello, I’ll be your waiter today. Would you like something to drink?

B: Yes. I’d like a glass of iced tea, please.

A: OK. Are you ready to order, or do you need a few minutes?

B: I think I’m ready. I’ll have the seafood soup to start, and New York steak and salad.

A: How do you want the beef — rare, medium or well done?

B: Well done, please.

A: Would you like a dessert?

B: Yes. I’d like a lemon pie, please.

A: Would you like anything else?

B: No. Thanks.

A: OK. So you’d like a glass of iced tea, seafood soup, New York steak and salad, and a lemon pie. Is that right?

B: Yes.

11 tháng 9 2023

Infinitive: agree, offer, promise, help

-ing form: admit, mind

bare form: help

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. The travel pass is valid for one day on all buses and underground trains.

(Chuyến đi có hiệu lực trong một ngày trên tất cả các chuyến xe buýt và tàu điện ngầm.)

2. Can I have a timetable with bus and tram times, please?

(Xin vui lòng cho tôi xin lịch trình của xe buýt và xe điện được không?)

3. You can get takeaway burgers at the food van in the main square. But they close and drive away at about 11 p.m.

(Bạn có thể mua bánh mì kẹp thịt mang đi ở xe đồ ăn lưu động ở quảng trường chính. Nhưng họ đã đóng cửa và lái xe đi vào khoảng 11 giờ tối rồi.)

4. You get the best views of the city if you take the open-top bus tour. It leaves every 30 minutes from the bus station.

(Bạn sẽ được ngắm khung cảnh đẹp nhất của thành phố nếu bạn đi xe buýt mui trần khởi hành cứ sau mỗi 30 phút từ bến xe buýt.)

5. You must have the correct bus fare when you get on. The driver won't give you change.

(Bạn phải có đúng số tiền vé khi bạn lên xe. Người lái xe sẽ không trả cho bạn tiền lẻ.)

6. This ticket is only valid in two of the nine travel zones in London.

(Vé này chỉ có hiệu lực ở hai trong số chin khu du lịch ở London thôi.)

7. If you want traditional British food, try the fish and chip shop on Queen Street.

(Nếu bạn muốn món ăn truyền thống của Anh, hãy thử quán bán cá và khoai tây chiên trên đường Queen.)

8 Make sure you're wearing comfortable shoes if you're planning to go on a walking tour of the city.

(Hãy chắc chắn rằng bạn đi một đôi giày thoải mái nếu bạn định đi dạo trong thành phố.)

9. I recommend taking a boat trip on the river.

(Tôi khuyên bạn nên đi một chuyến du lịch bằng thuyền trên sông.)