Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Dịch: Faraday trở nên nổi tiếng hơn Davy, khiến những ngày cuối cùng của cuộc đời của Davy cay đắng sống với sự ghen tỵ.
Giải thích: Embitter with …: cay đắng về điều gì
Đáp án D
Giải thích: A: Sự hướng dẫn
B: Kiến thức
C: Đào tạo
D: giáo dục
Dịch: Faraday, con trai của người thợ rèn nghèo, sinh ra ở Luân Đôn năm 1791, không được học gì ngoài việc đọc và viết.
Đáp án C
Giải thích: Make use of : tận dụng
Dịch: Tuy nhiên, 1 nhà khoa học người Anh – Michael Faraday, đã không tận dụng toán học.
Đáp án C
Giải thích: A. new (adj) : mới, mới mẻ, mới lạ
B. trendy (adj) : thức thời, hợp mốt
C. modern (adj) : hiện đại
D. fashionable (adj) : hợp thời trang
"modern word" từ ngữ hiện đại/ hiện hành
Đáp án A
Giải thích: A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)
B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)
C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)
D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)
Đáp án B
Giải thích: A. distance (n) : khoảng cách
B area (n) : vùng , khu vực
C. length (n) : chiều dài
D. earth (n) : trái đất
Phía sau chỗ trống là danh từ "Mesopotamia" có nghĩa là vùng đồng bằng Lưỡng Hà. Do đó, "area" là từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
Đáp án A
Giải thích: media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng
B. bulletin (n) : thông báo, tập san
C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)
D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo
Đáp án A
Giải thích: A: phụ thuộc vào, dựa vào
B: khăng khăng, quả quyết
C: căn cứ vào
D: sửa soạn, nghiên cứu
Dịch: Trong suốt 400 năm qua, hầu hết các nhà khoa học phải dựa vào toán học cho sự phát triển các phát minh hay sáng chế của mình.