Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a,10.lần/\dfrac{1}{10}\\
b,10.lần/\dfrac{1}{10}\\
c,100.lần/\dfrac{1}{100}
\)
bảng đơn vị đo khối lượng:
lớn hơn ki-lô-gam | Ki-lô-gam | bè hơn ki - lô gam
tấn tạ yến | kg | ha dag g
1 tấn 1 tạ 1 yến | 1kg | 1ha 1dag 1g
=10 tạ =10 yến =10kg| =10hg |=10dag =10g
=1000kg =100kb | =1000g |=100g
Tham khảo:
a)
Hai đơn vị đo độ dài liền nhau trong bảng:
Đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.
$\frac{1}{{10}}$ m = 1 dm , $\frac{1}{{10}}$ cm = 1 mm
b)
Hai đơn vị đo diện tích liền nhau trong bảng:
Đơn vị lớn hơn gấp 100 lần đơn vị bé hơn.
$\frac{1}{{100}}$m2 = 1 dm2 ; $\frac{1}{{100}}$cm2 = 1 mm2
a) 2000
b) 6 phút 16 giây
c) 52000
d) 1km 5hm 63 dam
tấn < 10 > tạ < 10 > yến < 10 > kg < 10 > hg < 10 > dag < 10 > g
các đơn vị cách nhau 10 đơn vị