Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Aa à consixin à AAaa
AAaa x AAaa à 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
P: AAaa x Aa
G(P): (1AA:4Aa:1aa)___(1A:1a)
F1:1AAA:5AAa:5Aaa:1aaa
=> Chọn C
Đáp án: C
AAaaBBbb tự thụ phấn.
Xét các phương án:
I đúng, tỷ lệ kiểu gen
II sai, tỷ lệ kiểu hình lặn 1 tính trạng là:
III đúng, tỷ lệ kiểu gen AAAaBbbb
IV sai, Nếu cho cây AAaaBBbb x aaaabbbb
Tỷ lệ kiểu hình 1 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn là:
Tỷ lệ kiểu hình lặn 2 tính trạng là:
Giải chi tiết:
Phương pháp: cơ thể tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội.
Cách giải:
Phép lai AAaa × Aa
→ 1 6 A A ÷ 4 6 A a ÷ 1 6 a a 1 2 A ÷ 1 2 a → a a a = 1 12
Chọn B
Có 2 phát biểu đúng, đó là II và IV. → Đáp án B.
Phép lai: AA × aa, hợp tử F1 có kiểu gen Aa. Gây đột biến sẽ thu được AAaa và Aa. F1 giao phấn ngẫu nhiên, sẽ có: AAaa × AAaa; Aa × Aa; AAaa × Aa.
I sai. Vì có 3 loại cây hoa trắng là aa, aaa, aaaa.
II đúng.
AAaa × AAaa cho đời con có 5 KG;
Aa × Aa cho đời con có 3 KG;
AAaa × Aa cho đời con có 4 KG;
→ Tổng số = 5+4+3 = 12KG.
III sai.
AAaa × AAaa cho đời con có 4 KG hoa đỏ;
Aa × Aa cho đời con có 2 KG hoa đỏ;
AAaa × Aa cho đời con có 3 KG hoa đỏ;
→ Tổng số = 4+3+2 = 9KG.
IV đúng. Đột biến đạt hiệu suất 90% thì ở F1 có 90% AAaa và 10%Aa. Do đó, ở F2 sẽ có 1% lưỡng bội. Trong 1% lưỡng bội thì có 0,5% thuần chủng (AA và aa); 0,5% không thuần chủng (Aa)
Đáp án B
Đáp án D
I. Các cây thân cao tứ bội giảm phân, có thể tạo ra tối đa 3 loại giao tử. à đúng, nếu cây đó có KG AAaa à thu được các giao tử AA; Aa; aa
II. Cho các cây tứ bội giao phấn ngẫu nhiên, có thể thu được đời con có tối đa 5 kiểu gen. à đúng, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa
III. Cho hai cơ thể tứ bội đều có thân cao giao phấn với nhau, có thể thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 cao : 1 thấp. à AAaa x AAAA à thấp = 1/4, cao = 3/4
IV. Cho 1 cây tứ bội thân cao giao phấn với 1 cây lưỡng bội thân thấp, có thể thu được đời con có tỉ lệ 5 cao : 1 thấp. à AAaa x aaaa à thân thấp = 1/6, thân cao = 5/6
Đáp án B
P: AAaa x AAaa
F1: 1AAAA : 8AAAa:18AAaa :8Aaaa :1aaaa