K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 7 2018

a.

- Na2CO3 là hợp chất

- Hợp chất do các nguyên tố: Na, C, O tạo nên

- Trong một phân tử gồm: 2Na, 1C, 3O

- PTK: 106 đvC

b.

- H2 là đơn chất thể khí

- Phân tử do nguyên tố H tạo nên

- Trong phân tử gồm 2H

- PTK: 2 (đvC)

c.

- Al2(SO4)3 là hợp chất

- Hợp chất do các nguyên tố Al, S, O tạo nên

- Trong một phân tử gồm: 2Al, 3S. 12O

- PTK: 342 (đvC)

d.

- K2HPO4 là hợp chất

- Hợp chất do các nguyên tố K, H, P, O tạo nên

- Trong một phân tử gồm: 2K, 1H, 1P, 4O

- PTK: 174 (đvC)

3 tháng 7 2018

phân tử khối Nguyễn Lê Ánh Ngọc

5 tháng 10 2016

Từ công thức hóa học của nhôm sunfat cho ta biết:

- Nhôm sunfat do 3 nguyên tố tạo ra: Al; S; O

- Trong một phân tử nhôn sunfat có: 2 nguyên tử Al; 3 nguyên tử S;và 12 nguyên tử O

-Phân tử khối của \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)= 27.2+(32+16.2.4).3

                                                   =324 (đv C)

5 tháng 10 2016

bổ sung nha \(Al_2\left(SO_4\right)3\)

31 tháng 3 2017

Bài 1 :

a, 62 g / mol

b, 142 g/ mol

c, 342 g / mol
Bài 2 :

a, Gọi CTHH chung là : NaxOy

I . x = II .y

<=> x= II
y= I
Chọn x = 2 , y = 1 => CT : Na2O

b, Gọi CTHH chung là : Fex(NO3)y

x. II = y .I

<=> x= I

y = II

Chọn x= 1

y = 2
=> CT : Fe(NO3)2

c, Gọi CTHH chung là MgxOy

x . II = y . II

=> x = II , y =II

Chọn x = 2 , y = 2 (rút gọn = 1 )

=> CT : MgO

d, Gọi CTHH chung là Bax(OH)y

x. II = y .I

=> x= I , y = II

Chọn x = 1 , y =2 => CT : Ba(OH)2

31 tháng 3 2017

Bai 2

Na2O

Fe(NO3)2

MgO

Ba(OH)2

mk chỉ làm theo cách nhanh thôi

cách tinh trong sgk i

nếu lam bai nay = cách nay hơi lâu

5 tháng 10 2016

Gọi B là hóa trị của nhóm nguyên tử \(SO_3\) (trong hợp chất \(AL_2\left(SO_3\right)_3\))

Theo qui tắc hóa trị ta có:

 \(2.III=3.B\)

\(\Rightarrow B=\frac{2.III}{3}=II\)

Vậy hóa trị cua nhóm nguyên tử \(SO_3=II\)

5 tháng 10 2016

gọi a là hóa trị của SO3 trong hợp chất Al2(SO4)3

Ta có : III.2 = a.3

=> a = \(\frac{III.2}{3}=II\)

Vậy hóa trị của SO3 là II

19 tháng 12 2016

Câu 1: 4Al + 3O2 ===> 2Al2O3

Tỉ lệ: Số nguyên tử Al : Số phân tử O2 : Số phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 2

Câu 2:

a) PTHH: Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2

b) Số mol Fe: nFe = 5,6 / 56 = 0,1 (mol)

Theo phương trình, ta có: nH2 = nFe = 0,1 (mol)

=> Thể tích H2 thu được: VH2(đktc) = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít

c) Theo phương trình, nHCl = 2.nFe = 0,2 (mol)

=> Khối lượng HCl cần dùng là: mHCl = 0,2 x 36,5 = 7,3 (gam)

 

19 tháng 12 2016

Câu 1:

Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng.

Al+ O2 ---> Al2O3

Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.

4Al+ 3O2 ---> 2Al2O3

Bước 3: Viết PTHH

4Al+ 3O2 -> 2Al2O3

Tỉ lệ:

Số nguyên tử Al: Số phân tử O2 : Số phần tử Al2O3= 4:3:2

CÂU 2:

a) Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:

Fe + HCl ---> FeCl2 + H2

Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố

Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2

Bước 3: Viết PTHH

Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2

b) Ta có: nFe=\(\frac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)

Theo PTHH và đề bài, ta có:

\(n_{H_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)

=> \(V_{H_2\left(đktc\right)}=n_{H_2}.22,4=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)

c) Ta có:

nHCl= 2.nFe=2.0,1=0,2(mol)

=> mHCl=nHCl.MHCl= 0,2.36,5= 7,3(g)

25 tháng 6 2020

Hoàn thành phân thức hóa học sau :

Zn+2HCl−−−>ZnCl2+H2

2Al+3H2SO4−−−>Al2(SO4)3+3H2

2Al+6HCl−−−>2AlCl3+3H2

P2O5+3H2O−−−>2H3PO4
CaCO3−to−−>CaO+CO2

7 tháng 11 2016

2KClO3 ---> 2KCl + 3O2

4P +5O2 ---> 2P2O5

P2O5 + 3H2O --->2H3PO4

2Fe(OH)3 ---> Fe2O3 +3H2O

2Fe(OH)3 +3H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 +6H2O

7 tháng 11 2016

tớ làm được câu 5 rồi hằng ạ!

28 tháng 7 2020

nhanh gọn quá

28 tháng 7 2020

Bài này nhiều phương pháp giải mà , cách bạn làm dài dòng quá.

1) a) Nêu phương pháp nhận biết các chất lỏng sau: \(H\)\(_2O\) , \(K_2SO_4\), \(H_2SO_4\), \(KOH\) b) Nếu phương pháp nhận biết các chất khí sau: \(H_2,O_2,CO_2,\) không khí 2) Bổ túc và hoàn thành các PTPU: a) ... + ... \(\rightarrow H_3PO_4\) b) ... + ... \(\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\) c) \(H_2O\) + ... \(\rightarrow KOH+...\) d) \(H_2+...\rightarrow Hg+...\) e) ... + ... \(\rightarrow CO_2+H_2O\) f) ... + ... \(\rightarrow H_2SO_4\) 3) Viết...
Đọc tiếp

1) a) Nêu phương pháp nhận biết các chất lỏng sau: \(H\)\(_2O\) , \(K_2SO_4\), \(H_2SO_4\), \(KOH\)

b) Nếu phương pháp nhận biết các chất khí sau: \(H_2,O_2,CO_2,\) không khí

2) Bổ túc và hoàn thành các PTPU:

a) ... + ... \(\rightarrow H_3PO_4\)

b) ... + ... \(\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

c) \(H_2O\) + ... \(\rightarrow KOH+...\)

d) \(H_2+...\rightarrow Hg+...\)

e) ... + ... \(\rightarrow CO_2+H_2O\)

f) ... + ... \(\rightarrow H_2SO_4\)

3) Viết chương trình phản ứng và phân loại phản ứng hóa học sau:

a) \(KMnO_4\rightarrow O_2\rightarrow Fe_3O_4\rightarrow Fe\rightarrow FeCl_2\)

b) \(KClO_3\rightarrow O_2\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow Al\)

c) \(Na\rightarrow H_2\rightarrow H_2O\rightarrow H_2SO_4\rightarrow FeSO_4\rightarrow MgSO_4\)

4) Bổ túc và hoàn thành các PTPU:

a) ... + ...\(HNO_3\)

b) ... + \(H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+...\)

c) ... + ... \(\rightarrow NaOH\)

d) \(H_2+...\rightarrow Hg+...\)

e) \(C_4H_{10}+O_2\rightarrow...+...\)

f) ... + ... \(\rightarrow H_2SO_3\)

Help me ><

1
26 tháng 4 2020

Câu 1 :

a.

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

- Làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4

- Làm quỳ tím hóa xanh là KOH

Cho BaCl2 vào 2 mẫu thử còn

- Tạo kết tủa trắng là K2SO4

\(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2KCl\)

- Không hiện tượng là H2O

b.

Cho que diêm đang cháy vào mẫu thử

- Khí cháy với ngọn lửa màu xanh là H2

- Khí duy trì sự cháy là O2

- Khí làm tắt diêm là CO2

Câu 2 :

\(P_2O_5+2H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(K+H_2O\rightarrow KOH+\frac{1}{2}H_2\)

\(HgO+H_2\underrightarrow{^{t^o}}Hg+H_2O\)

\(CH_4+2O_2\underrightarrow{^{t^o}}CO_2+2H_2O\)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

Câu 3 :

a.

2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

2O2 + 3Fe --to--> Fe3O4

Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe+ 4H2

Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2

b.

2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

O2 + S --to--> SO2

SO2 + 1/2 O2 --to,xt--> SO3

SO3 + H2O ---> H2SO4

H2SO4 + Al ---> Al2(SO4)3 + H2

Mg + Al2(SO4)2 ---> MgSO4 + Al

c.

Na + H2O ---> NaOH + 1/2 H2

2H2 + O2 --to--> 2H2O

H2O + SO3 ---> H2SO4

H2SO4 + Fe ---> FeSO4 + H2

FeSO4 + Mg ---> MgSO4 + Fe

CÂu 4 :

N2O5 + 3H2O ---> 3HNO3

Ca + 2H2O ---> Ca(OH)2 + H2

Na2O + H2O ---> 2NaOH
HgO + H2 --to--> Hg + H2O

C4H10 + 9/2 O2 --to--> 4CO2 + 5H2O

SO2 + H2O --> H2SO3