Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gợi ý:
On Friday, there is a school trip to the zoo.
There are monkeys, lizards, kangaroos, and lions.
There are also crocodiles.
Bring your lunchbox and a drink
Wear your sun hat.
Rules
1. The monkeys are climbing. Don’t feed them!
2. The lions are walking. Don’t touch them!
3. The crocodiles are sleeping. Be quiet!
4. Listen to the zookeeper!
Hướng dẫn dịch:
Vào thứ Sáu, có một chuyến đi dã ngoại đến sở thú.
Có nhiều con khỉ, thằn lằn, chuột túi và sư tử.
Ngoài ra còn có nhiều cá sấu.
Bạn hãy mang theo hộp cơm trưa và đồ uống
Bjn hãy đội mũ chống nắng.
Các quy định
1. Những con khỉ đang leo trèo. Đừng cho chúng ăn!
2. Những con sư tử đang đi dạo. Đừng chạm vào chúng!
3. Những con cá sấu đang ngủ. Hãy giữ yên lặng!
4. Hãy nghe lời người trông coi vườn thú!
1. Draw a table on paper with rows and columns. (Vẽ một bảng trên giấy với các hàng và các cột.)
2. Ask your friends and check the times on the table. (Hỏi bạn bè của bạn và kiểm tra thời gian trên bảng.)
3. Make a bar chart with a different color for each column. (Làm một biểu đồ cột với một màu khác nhau cho mỗi cột.)
4. The bar chart shows the information about bedtimes. (Biểu đồ cột cho thấy thông tin về giờ đi ngủ.)
Stone (hòn đá): heavy and sink (nặng và chìm)
balloon (bóng bay): light and float (nhẹ và nổi)
Các em tự làm tấm áp phích.
1. The school trip is on Wednesday. (Chuyến đi thực tế vào thứ Tư.)
2. The trip is to a zoo. (Chuyến đi đến sở thú.)
3. There are lizards, kangaroos, and crocodiles. (Có thằn lằn, chuột túi và cá sấu.)
4. Bring a lunchbox and a drink. (Mang theo hộp cơm và nước uống.)
5. Wear a sun hat. (Đội mũ che nắng.)
1 He is late for school
2 Alan and Lili can do many things
3 There is a window near the TV
4 Her friends are from France
5 I have many friends at school
6 Where does your father work
7 My mother wants a blue dress
8 My brother has a pair of brown shoes
9 Can you guess his job
10 My family go out together today