Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A
► Xét thí nghiệm 1: bảo toàn nguyên tố Oxi:
ntriglixerit = (1,71 × 2 + 1,59 – 2,415 × 2) ÷ 6 = 0,03 mol.
Bảo toàn khối lượng: m = 1,71 × 44 + 1,59 × 18 – 2,415 × 32 = 26,58(g).
||⇒ thí nghiệm 2 dùng gấp 4/3 lần thí nghiệm 1.
► Xét thí nghiệm 2: nglixerol = ntriglixerit = 0,04 mol ⇒ nNaOH = 0,12 mol.
Bảo toàn khối lượng: mmuối = 35,44 + 0,12 × 40 – 0,04 × 92 = 36,56(g)
Chọn đáp án A
☆ giải đốt: m gam chất béo + 1,61 mol O2 → t o 1,14 mol CO2 + 1,06 mol H2O.
⇒ BTKL có m = 17,72 gam || bảo toàn nguyên tố O có nO trong chất béo = 0,12 mol.
mà chất béo có 6O ⇒ nchất béo = 0,12 ÷ 6 = 0,02 mol.
☆ 17,72 gam chất béo (0,02 mol) cần 0,06 mol NaOH → muối + 0,02 mol C3H5(OH)3.
||⇒ BTKL có mmuối = 17,72 + 0,06 × 40 – 0,02 × 92 = 18,28 gam
Chọn đáp án A
giải đốt:
m gam chất béo + 1,61 mol O2 1,14 mol CO2 + 1,06 mol H2O.
⇒ BTKL có m=17,72 gam
bảo toàn nguyên tố O có nO trong chất béo = 0,12 mol.
mà chất béo có 6O
⇒ nchất béo = 0,12 ÷ 6 = 0,02 mol.
17,72 gam chất béo (0,02 ml) cần 0,06 mol NaOH → muối + 0,02 mol C3H5(OH)3.
⇒ BTKL có
mmuối = 17,72 + 0,06 × 40 – 0,02 × 92 = 18,28 gam
Chọn đáp án A
đốt m gam chất béo + 1,61 mol O2 1,14 mol CO2 + 1,06 gam H2O.
BTKL có m=17,72 gam.
BTNT oxi có:
nO trong chất béo= 0,12 mol
=> n chất béo= nO trong chất béo:6=0,02 mol
thủy phân 17,72 gam chất éo (0,02 mol) cần 0,06 mol NaOH → muối + 0,02 mol glixerol.
⇒ BTKL có mmuối = 17,72 + 0,06 × 40 – 0,02 × 92 = 18,28 gam.
Theo tỉ lệ, nếu dùng 7,088 gam chất béo thì lượng muối thu được là 7,312 gam
Chọn đáp án A
đốt m gam chất béo + 1,61 mol O2 → t o 1,14 mol CO2 + 1,06 mol H2O.
BTKL có m = 17,72 gam. BTNT oxi có: nO trong chất béo = 0,12 mol
⇒ nchất béo = nO trong chất béo ÷ 6 = 0,02 mol.
♦ thủy phân 17,72 gam chất béo (0,02 mol) cần 0,06 mol NaOH → muối + 0,02 mol glixerol.
||⇒ BTKL có mmuối = 17,72 + 0,06 × 40 – 0,02 × 92 = 18,28 gam.
Theo tỉ lệ, nếu dùng 7,088 gam chất béo thì lượng muối thu được là 7,312 gam
Chọn đáp án A
m(g) Chất béo (C?H?O6) + 1,61 mol O2 → 1,14 mol CO2 + 1,06 mol H2O
Bảo toàn khối lượng: m = 17,72(g).
Bảo toàn nguyên tố Oxi:
nchất béo = 0,02 mol.
⇒ 7,088(g) chất béo ⇄ 0,008 mol
⇒ Tăng giảm khối lượng:
mmuối = 7,088 + 0,008 × (23 × 3 - 41) = 7,312(g)
Chọn đáp án C
C 3 H 5 O O C R 3 + 3 N a O H → t 0 C 3 H 5 O H 3 + 3 R C O O N a
m R C O O N a = m C 3 H 5 O O C R 3 + m N a O H - m C 3 H 5 O H 3 = 17 , 72 + 0 , 06 . 40 - 0 , 02 . 92 = 18 , 28 g
Đáp án A
► Xét thí nghiệm 1: bảo toàn nguyên tố Oxi:
ntriglixerit = (1,71 × 2 + 1,59 – 2,415 × 2) ÷ 6 = 0,03 mol.
Bảo toàn khối lượng: m = 1,71 × 44 + 1,59 × 18 – 2,415 × 32 = 26,58(g).
||⇒ thí nghiệm 2 dùng gấp 4/3 lần thí nghiệm 1.
► Xét thí nghiệm 2: nglixerol = ntriglixerit = 0,04 mol
⇒ nNaOH = 0,12 mol.
Bảo toàn khối lượng:
mmuối = 35,44 + 0,12 × 40 – 0,04 × 92 = 36,56(g)