Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
n p = 0 , 5 → n P 2 O 5 = 0 , 25 → n H 3 P O 4 = 0 , 5 → C % = 0 , 5 . 98 0 , 25 . 142 + 200 . 100 % = 20 , 81 %
Đáp án B
n P = 0 , 5 → n P 2 O 5 = 0 , 25 → C % = 0 , 5 . 98 0 , 25 . 142 + 200 . 100 % = 20 , 81 %
Đáp án B.
→ n P 2 O 5 = 131 764
→ B T K L m + m 17 . 32 → m = 11 , 66
Theo pt: nNa2HPO4 = 2.nP2O5 = 0,1. 2 = 0,2 mol
Theo định luật bảo toàn khối lượng:
Khối lượng dung dịch sau phản ứng = khối lượng các chất tham gia phản ứng = mNaOH + mP2O5 = 50 + 0,1.142 = 64,2
Đáp án B
2P+ 5O2→ P2O5
nP= 0,2 mol; nNaOH=0,25 mol; nP2O5= 0,1 mol
Có nNaOH/ nP2O5= 2,5
→ Sản phẩm tạo thành sau phản ứng là NaH2PO4 và Na2HPO4
P2O5+ 2NaOH+ H2O → 2NaH2PO4
x 2x 2x mol
P2O5+ 4NaOH → 2Na2HPO4+ H2O
y 4y 2y mol
Ta có x+y= 0,1; 2x+ 4y= 0,25
→ x= 0,075; y= 0,025→ mmuối= 2x.120+ 2y.142=25,1 gam
Photpho cháy trong không khí lấy dư theo phản ứng :
P 2 O 5 tác dụng với tạo thành H 3 P O 4 theo phản ứng :
Theo phản ứng (1): 4 x 31,0 g P tạo ra 2 x 142,0 g P 2 O 5
a g P tạo ra
Theo các phản ứng (1) và (2) :
4 x 31,0 (g) P tạo ra 4 x 98,0 (g) H 3 P O 4
a (g) P tạo ra
Khối lượng H 3 P O 4 có trong 500,0 ml dung dịch 85,00% :
Khối lượng H 3 P O 4 sau khi đã hoà tan P 2 O 5 : 722,5 g + 3,16 x a g.
Khối lượng của dung dịch H 3 P O 4 sau khi đã hoà tan P 2 O 5 :
500,0 x 1,7 g + 2,29 x a g = 850,0 g + 2,29 x a g
Ta có phương trình về nồng độ phần trăm của dung dịch H 3 P O 4 :
Giải phương trình được a = 62,16 g photpho.