K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 11 2022

động từ là từ chỉ trạng thái và hoạt động của sự vật

 

 

7 tháng 11 2022

Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.

 

26 tháng 11 2023

1,

Em chủ động hoàn thành bài tập. 

2,

Bước 1: Tìm trang có chữ "t".

Bước 2: Dò từ trên xuống theo thứ tự tự

Bước 3: Tìm đến từ "tự hào". Đọc kĩ phần giải thích nghĩa của từ và chọn nghĩa phù hợp.
3, 

Thuần hậu: Nói tính nết thật thà và hiền hậu

Hiền hòa: hiền lành và ôn hòa

Ấm no: Đầy đủ về vật chất, như đủ ăn, đủ mặc

Yên vui: yên ổn và vui vẻ

4,

Những người nơi đây thật thuần hậu

Cuộc sống làng quê thật yên bình, ấm no.

1 tháng 11 2021

Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị.

Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động, trạng thái. Trong ngôn ngữ, động từ gồm hai loại là nội động từ và ngoại động từ. 

Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của hiện tượng, sự vật và con người. Thông qua tính từ, người đọc có thể dễ dàng hình dung được đặc điểm và hình dáng của đối tượng được đề cập đến. 

1 tháng 11 2021

Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị. Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động, trạng thái. Trong ngôn ngữ, động từ gồm hai loại là nội động từ và ngoại động từ. Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của hiện tượng, sự vật và con người. Thông qua tính từ, người đọc có thể dễ dàng hình dung được đặc điểm và hình dáng của đối tượng được đề cập đến. bạn giải đúng rùi ý

27 tháng 10 2023

2. Con chim sơn ca mẹ đã đi kiếm thức ăn về. Nghe hơi mẹ, chim non nhích nhích dần ra, cố vươn cao cái mỏ hồng hồng, há thật rộng để chờ mồi như đứa trẻ đói lòng đang chờ bầu sữa mẹ. Chim mẹ đứng phía trên, cẩn thận mớm mồi cho con. Chú chim non nuốt lấy, nuốt để, vừa hết miếng này lại há họng chờ miếng khác. Đến lúc hết thức ăn rồi mà chú vẫn còn đòi mẹ mớm mồi. Chim mẹ rỉa lông cho con như người mẹ âu yếm con mình.
3. HS tự thực hiện
4. HS tự thực hiện

29 tháng 3 2022

Ai thế nào?

14 tháng 10 2023

Từ chỉ hình dáng, kích thước: to, tròn, dày, xinh xắn

Từ chỉ màu sắc: xanh, đỏ thắm

Từ chỉ âm thanh: rì rào, trong trẻo

Từ chỉ hương vị: ngọt thanh, thơm ngát

25 tháng 2 2024

Từ chỉ hình dáng, kích thước: to, tròn, dày, xinh xắn

Từ chỉ màu sắc: xanh, đỏ thắm

Từ chỉ âm thanh: rì rào, trong trẻo

Từ chỉ hương vị: ngọt thanh, thơm ngát

24 tháng 10 2023

1. Đi một ngày đàng học một sàng khôn 
2. Câu tục ngữ khẳng định muốn hiểu biết, muốn tăng lượng kiến thức cho chính mình thì không chỉ phải học trên sách vở, trên ghế nhà trường mà còn phải học ở chính trường đời. 

25 tháng 2 2024

Đi một ngày đàng học một sàng khôn 
2. Câu tục ngữ khẳng định muốn hiểu biết, muốn tăng lượng kiến thức cho chính mình thì không chỉ phải học trên sách vở, trên ghế nhà trường mà còn phải học ở chính trường đời. 

17 tháng 10 2023

a. Hè về, mặt trời thả những tia nắng rực rỡ xuống mặt đất.

b. Muôn loài hoa đua nhau nở rộ.

c. Những chú chim hát véo von, tạo nên một bản hợp xướng tuyệt diệu.

21 tháng 12 2021

tham khảo

Tính từ là từ dùng để chỉ tính chất, tính cách, màu sắc, trạng thái, mức độ, phạm vi… của người hoặc vật. Tính từ bổ nghĩa cho danh từ, đại từ và liên động từ.
Động từ là từ (thành phần câu) dùng để biểu thị hoạt động (chạy, đi, đọc), trạng thái (tồn tại, ngồi). Trong ngôn ngữ, động từ gồm hai loại  nội động từ và ngoại động từ.

21 tháng 12 2021

Tính từ là những từ chỉ tính chất

Động từ là những từ chỉ hoạt động trạng thái

19 tháng 10 2021

động từ là những từ chỉ trạng thái, hoạt động

20 tháng 10 2021

Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động, trạng thái. Trong ngôn ngữ, động từ gồm hai loại là nội động từ và ngoại động từ. Nội động từ là động từ chỉ có chủ ngữ còn ngoại động từ là động từ có chủ ngữ và tân ngữ.

21 tháng 10 2023

- Có nghĩa giống với từ đẹp: xinh, xinh xắn, mỹ lệ, kiều diễm.

- Có nghĩa trái ngược với từ đẹp: xấu, xấu xí, khó coi.

30 tháng 1 2024

Có nghĩa giống với đẹp là:xinh xắn,mỹ lệ,xinh xinh.

Có nghĩa trái ngược với đẹp là:xấu xí,rất xấu,xấu