-đồng nghĩa với im lặng:lặng im,yên ắng,... trái nghĩa:ồn ào,náo nức,... -đồng nghĩa với rộng rãi:rộng lớn,rộng,... trái nghĩa:chật hẹp,nhỏ hẹp,... -đồng nghĩa với gọn gàng:ngăn nắp,sạch sẽ,... trái nghĩa:bừa bộn,lôi thôi,...
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
Bảng xếp hạng
Tất cảToánVật lýHóa họcSinh họcNgữ vănTiếng anhLịch sửĐịa lýTin họcCông nghệGiáo dục công dânÂm nhạcMỹ thuậtTiếng anh thí điểmLịch sử và Địa lýThể dụcKhoa họcTự nhiên và xã hộiĐạo đứcThủ côngQuốc phòng an ninhTiếng việtKhoa học tự nhiên
giúp mình với
-đồng nghĩa với im lặng:lặng im,yên ắng,...
trái nghĩa:ồn ào,náo nức,...
-đồng nghĩa với rộng rãi:rộng lớn,rộng,...
trái nghĩa:chật hẹp,nhỏ hẹp,...
-đồng nghĩa với gọn gàng:ngăn nắp,sạch sẽ,...
trái nghĩa:bừa bộn,lôi thôi,...