Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
từ đồng nghĩa vs từ cho là :
biếu , tặng , dâng , thưởng , hiến , mừng , thí , ...
nhiều nhưng nó có sắc thái khác nhau vậy nên bn ko được
dùng những từ đó thay thế cho nhau nhé !
# Chim sẻ ban mai
rộn ràng, nhộn nhịp
- Lòng rộn ràng niềm vui.
- Dòng người đi lại nhộn nhịp.
rộn ràng :
Tiếng trống rộn ràng
rộn rực :
Rộn rực một niềm vui khó tả
từ đồng nghĩa với biết ơn : nhớ ơn
từ trái nghĩa với biết ơn : vô ơn
Những chiến sĩ an ninh là những người phòng ngừa, phát hiện và đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu, hoạt động xâm hại an ninh, trật tự trong lĩnh vực tư tưởng - văn hóa do các thế lực thù địch và bọn tội phạm khác tiến hành; bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc.
dòng a là dòng giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên
Đồng nghĩa với giản dị là: đơn giản, hòa nhã,...( Mình tìm đc có 2 từ, thông cảm nha)😁
Trái nghĩa với từ biết ơn: vô ơn, vong ân, ....
Chúc bạn có một năm mới vui vẻ, học giỏi nha.😁
3 từ đồng nghĩa với giản dị : mộc mạc, đơn sơ, bình dị
2 từ trái nghĩa với biết ơn : vô ơn, bội ơn
Biết ơn >< Hàm ân
Biết ơn >< Hàm ơn
đồng nghĩa với biết ơn Ìa hàm ơn