Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
NHỏ nhắn:nhỏ bé,xinh xắn
- Cô giáo em có dáng người nhỏ nhắn.
NHỏ nhẻ:dịu dàn
- Anh Dũng nói năng nhỏ nhẻ như con gái.
Nhỏ nhặt:Chấp nhặt
- Mẹ chăm chút cho các con từ những cái nhỏ nhặt nhất.
NHỏ nhen:ích kỉ
- Bạn bè không nên nhỏ nhen với nhau.
nhỏ nhoi:Bé nhỏ nhất
- Đàn voi đã đi cả ngày trời mà vẫn không tìm được một vũng nước nhỏ nhoi nào.
Trong một lần khảo sát đầu năm môn toán lớp 7, em cảm thấy rất là lo sợ bài kiểm tra đó điểm kém vì có mấy câu em sợ sai. Rồi đc 4 ngày trôi qua, em vẫn chưa thấy cô giáo trả bài. Ngày hôm sau, đúng vào tiết toàn của cô, em thấy đc trên tay cô đnag cập tập bài kiểm tra kahor sát đầu năm mà vừa ngày trc kiểm tra. Cô ngồi vào bàn đếm lại những bài kiểm tra rồi bảo các bn tổ trưởng đi tar bài. Lúc đó tầm hồn em chỉ cảm thấy lo lắng bài kiểm tra bị điểm kém. Nhưng ai ngờ rằng khi bn tổ trưởng của tổ em trả bài kiểm tra cho em thì em sửng sốt là mình đc chín điểm. Em cảm thấy rất là vui chỉ mong sao cho nhanh đc về nahf để khoe với bố mẹ.
Đây là bài mih tự nghĩ. Nhớ tích cho mih nah bn ơi
Từ gồm các tiếng nghĩa trái ngược nhau là : đầu đuôi , gần xa , đó đây , to nhỏ , khó dễ
Từ gồm các tiếng đồng nghĩa hoặc gần nghĩa : lựa chọn , màu sắc , yêu mến , cứng rắn , hư hỏng
Các tiếng nghĩa trái ngược nhau: đầu đuổi, gần xa, đó đây, to nhỏ, khó dễ.
Các tiếng đồng nghĩa hoặc gần nghĩa là: lựa chọn, yêu mến, cứng rắn, màu sắc, hư hỏng
Chúc bạn học tốt!
a. Nghĩa thông thường: gia vị hoàn chỉnh.
Nghĩa theo dụng ý của tác giả: phiên bản thủy tiên phải chuẩn theo đúng mẫu cổ xưa.
b. Nghĩa thông thường: nết na, nghe lời.
Nghĩa theo dụng ý của tác giả: chiếc lá chuẩn, đẹp mới có thể uốn nắn được.
Cô giáo của em có dáng hình nhỏ nhắn.
Nên bỏ qua những chuyện nhỏ nhặt không đáng để ý.
Em ấy lúc nào cũng nói năng nhỏ nhẻ
Trong cuộc sống không nên có những tính toán nhỏ nhen.
Món tiền nhỏ nhoi ấy đã giúp các em nhỏ có thêm sách vở.
Dòng nào sau đây không bao gồm các từ đồng nghĩa:
- To , lớn ,vĩ đại, khống lồ.
-Bé, nhỏ, bé con, tí hon.
-Cao, lênh khênh, lộc ngộc, lêu đêu.
- Thấp, lùn, nhỏ nhắn, nhỏ nhen.
Chúc bạn học tốt!