Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu sử dùng từ đồng nghĩa với từ xuất hiện là câu:
b, Mặt trời đã mọc trên những ngọn cây xanh tươi của thành phố.
Từ đồng nghĩa với từ xuất hiện là từ mọc
Tham khảo
ổ khóa như gắn chật mỗi khi chốt cũng như đôi bạn gắn lại mà luôn là bạn nhưng một cái ổ khóa gắn lại càng nhiều sóng gió nó càng chặt hơn .
tôi đã có một người bạn chúng tôi luôn đi về cùng nhau chia sẻ mọi thứ và nỗi niềm trong lòng , chúng tôi thi thoảng vẫn hay dỗi nhưng dù có bị tách thì chị một lác sau thì chìa khóa lại gắn chúng tôi lại như chim con với chim mẹ nhìn mắc cười tôi cao hơn nó rất nhiều và ví như anh em mỗi khi ra đường và đi cùng nhau tuy có luôn đến lớp nào lúc nào nó cũng học với tôi năm nào hai chúng tôi cũng được học sinh giỏi 5 lớp 5 chúng tôi đi thi cấp huyện nó được giải nhất tôi được giải nhì nhưng không vì thế tôi giận nó ko những vậy mà tôi còn vui mừng vì đã cộng thêm điểm thành tích cho cá nhân mà cả lớp nữa đúng câu nói ổ khóa là chìa khóa là đôi bạn thân họ ví tôi là ổ vì tôi béo còn nó là chìa vì nó gầy
ổ khóa như gắn chật mỗi khi chốt cũng như đôi bạn gắn lại mà luôn là bạn nhưng một cái ổ khóa gắn lại càng nhiều sóng gió nó càng chặt hơn .
tôi đã có một người bạn chúng tôi luôn đi về cùng nhau chia sẻ mọi thứ và nỗi niềm trong lòng , chúng tôi thi thoảng vẫn hay dỗi nhưng dù có bị tách thì chị một lác sau thì chìa khóa lại gắn chúng tôi lại như chim con với chim mẹ nhìn mắc cười tôi cao hơn nó rất nhiều và ví như anh em mỗi khi ra đường và đi cùng nhau tuy có luôn đến lớp nào lúc nào nó cũng học với tôi năm nào hai chúng tôi cũng được học sinh giỏi 5 lớp 5 chúng tôi đi thi cấp huyện nó được giải nhất tôi được giải nhì nhưng không vì thế tôi giận nó ko những vậy mà tôi còn vui mừng vì đã cộng theem điểm thành tích cho cá nhân mà cả lớp nữa đúng câu nói ổ khóa là chìa khóa là đôi bạn thân họ ví tôi là ổ vì tôi béo còn nó là chìa vì nó gầy
Dòng nào dưới đây là từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời?
A.Tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt đối
B.Tuyệt mĩ , tuyệt diệu, kì lạ
C.tuyệt trần, tuyệt diệu,đẹp đẽ
Dòng nào dưới đây là từ đồng nghĩa với từ tuệt vời? A.Tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt đối B.Tuyệt mĩ , tuyệt diệu, kì lạ C.tuyệt trần, tuyệt diệu,đẹp đẽ
Kiêu kì - hợm hĩnh
mỉa mai -ghen tị