Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng ngĩa ( gần nghĩa ) của giòn giã:
+ Rộn ràng.
+ Tưng bừng.
Từ đồng nghĩa ( gần nghĩa ) của từ cong:
+ Méo
Trên cơ sở nghĩa gốc của từ "lạnh", có thể sắp xếp thành 2 nhóm từ đồng nghĩa:
- Đồng nghĩa hoàn toàn: lạnh lẽo, lạnh buốt, giá lạnh, rét buốt, giá rét
- Đồng nghĩa không hoàn toàn: lạnh lùng, ghẻ lạnh
Sắp xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm từ đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa:
Lạnh nhạt,lạnh lùng,lạnh lẽo,lạnh buốt,giá lạnh,ghẻ lạnh,rét buốt,giá rét.
- Nhóm 1 : Đặc điểm, tính chất của con người : lạnh nhạt, lạnh lùng, ghẻ lạnh.
- Nhóm 2 : Đặc điểm, tính chất của thời tiết : lạnh lẽo, lạnh buốt, giá lạnh, rét buốt, giá rét.
Xắp xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm từ đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa:
Lạnh nhạt,lạnh lùng,lạnh lẽo,lạnh buốt,giá lạnh,ghẻ lạnh,rét buốt,giá rét.
+ Nhóm từ chỉ thời tiết : lạnh lẽo , lạnh buết , giá lạnh, rét buốt , giá rét.
+ Nhóm từ chỉ tính cách con người : lạnh nhạt , lạnh lùng , ghẻ lạnh.
-cho: tặng, biếu, thưởng,...
-ném: quăng, chọi, đả, phi, vứt,...
-giúp đỡ: hỗ trợ, phụ, trợ giúp, cưu mang, tương trợ, cho đi,...
-kết quả: kết luận, đáp án, đáp số, hệ quả, hậu quả, cái kết, kết thúc,...
Cuong trang:hung dung
Nhon hoat:Sac nhon
Be bon:Loi thoi
Luon thuom:Be bon
1. từ chết có nghĩa là hư
2. từ chết có nghĩa là qua đời
3. .....