Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là mét (m)
Đáp án: D

Tham khảo!
đơn vị đo chiều dài chính thức của nước ta hiện nay là: mét - Kí hiệu: m
Dụng cụ đo chiều dài: thước cuộn, thước kẻ bảng, thước dây. Dụng cụ đo khối lượng: cân đồng hồ, cân điện tử, cân lò xo, cân y tế
Các ước số và bội số thập phân của đơn vị mét (m) thường gặp là : đề- xi- mét(dm); mi- li- mét( mm); ki- lô-mét( km).

1.trả lời:
a) mét
b) Chiều dài lớn nhất ghi trên thước
c)Chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
còn bài 2 thì mình ko hiểu cho lắm
CHÚC BẠN HỌC TỐT

Các đơn vị đo lường chính thức thuộc hệ đơn vị SI
(The International System of Units)
TT | Đại lượng | Tên đơn vị | Ký hiệu đơn vị |
1 | độ dài | mét | m |
2 | khối lượng | kilôgam | kg |
3 | thời gian | giây | s |
4 | cường độ dòng điện | ampe | A |
5 | nhiệt độ nhiệt động học | kenvin | K |
6 | lượng vật chất | mol | mol |
7 | cường độ sáng | candela | cd |
Các đơn vị dẫn xuất
TT |
Đại lượng |
Đơn vị |
Thể hiện theo đơn vị cơ bản thuộc hệ |
|
Tên |
Ký hiệu |
|||
1. Đơn vị không gian, thời gian và hiện tượng tuần hoàn |
||||
1.1 |
góc phẳng (góc) |
radian |
rad |
m/m |
1.2 |
góc khối |
steradian |
sr |
m2/m2 |
1.3 |
diện tích |
mét vuông |
m2 |
m.m |
1.4 |
thể tích (dung tích) |
mét khối |
m3 |
m.m.m |
1.5 |
tần số |
héc |
Hz |
s-1 |
1.6 |
vận tốc góc |
radian trên giây |
rad/s |
s-1 |
1.7 |
gia tốc góc |
radian trên giây bình phương |
rad/s2 |
s-2 |
1.8 |
vận tốc |
mét trên giây |
m/s |
m.s-1 |
1.9 |
gia tốc |
mét trên giây bình phương |
m/s2 |
m.s-2 |
2. Đơn vị cơ |
||||
2.1 |
khối lượng theo chiều dài (mật độ dài) |
kilôgam trên mét |
kg/m |
kg.m-1 |
2.2 |
khối lượng theo bề mặt (mật độ mặt) |
kilôgam trên mét vuông |
kg/m2 |
kg.m-2 |
2.3 |
khối lượng riêng (mật độ) |
kilôgam trên mét khối |
kg/m3 |
kg.m-3 |
2.4 |
lực |
niutơn |
N |
m.kg.s-2 |
2.5 |
mômen lực |
niutơn mét |
N.m |
m2.kg.s-2 |
2.6 |
áp suất, ứng suất |
pascan |
Pa |
m-1.kg.s-2 |
2.7 |
độ nhớt động lực |
pascan giây |
Pa.s |
m-1.kg.s-1 |
2.8 |
độ nhớt động học |
mét vuông trên giây |
m2/s |
m2.s-1 |
2.9 |
công, năng lượng |
jun |
J |
m2.kg.s-2 |
2.10 |
công suất |
oát |
W |
m2.kg.s-3 |
2.11 |
lưu lượng thể tích |
mét khối trên giây |
m3/s |
m3.s-1 |
2.12 |
lưu lượng khối lượng |
kilôgam trên giây |
kg/s |
kg.s-1 |
3. Đơn vị nhiệt |
||||
3.1 |
nhiệt độ Celsius |
độ Celsius |
oC |
t = T - T0; trong đó t là nhiệt độ Celcius, T là nhiệt độ nhiệt động học và T0 =273,15. |
3.2 |
nhiệt lượng |
jun |
J |
m2.kg.s-2 |
3.3 |
nhiệt lượng riêng |
jun trên kilôgam |
J/kg |
m2.s-2 |
3.4 |
nhiệt dung |
jun trên kenvin |
J/K |
m2.kg.s-2.K-1 |
3.5 |
nhiệt dung khối (nhiệt dung riêng) |
jun trên kilôgam kenvin |
J/(kg.K) |
m2.s-2.K-1 |
3.6 |
thông lượng nhiệt |
oát |
W |
m2.kg.s-3 |
3.7 |
thông lượng nhiệt bề mặt (mật độ thông lượng nhiệt) |
oát trên mét vuông |
W/m2 |
kg.s-3 |
3.8 |
hệ số truyền nhiệt |
oát trên mét vuông kenvin |
W/(m2.K) |
kg.s-3.K-1 |
3.9 |
độ dẫn nhiệt (hệ số dẫn nhiệt) |
oát trên mét kenvin |
W/(m.K) |
m.kg.s-3.K-1 |
3.10 |
độ khuyếch tán nhiệt |
mét vuông trên giây |
m2/s |
m2.s-1 |
4. Đơn vị điện và từ |
||||
4.1 |
điện lượng (điện tích) |
culông |
C |
s.A |
4.2 |
điện thế, hiệu điện thế (điện áp), sức điện động |
vôn |
V |
m2.kg.s-3.A-1 |
4.3 |
cường độ điện trường |
vôn trên mét |
V/m |
m.kg.s-3.A-1 |
4.4 |
điện trở |
ôm |
W |
m2.kg.s-3.A-2 |
4.5 |
điện dẫn (độ dẫn điện) |
simen |
S |
m-2.kg-1.s3.A2 |
4.6 |
thông lượng điện (thông lượng điện dịch) |
culông |
C |
s.A |
4.7 |
mật độ thông lượng điện (điện dịch) |
culông trên mét vuông |
C/m2 |
m-2.s.A |
4.8 |
công, năng lượng |
jun |
J |
m2.kg.s-2 |
4.9 |
cường độ từ trường |
ampe trên mét |
A/m |
m-1.A |
4.10 |
điện dung |
fara | ...
km và m nha
(Nếu chỉ dc chọn 1 cái)
Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là gì?
a) km
b) mm
c) m
d) mg