Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
12,5dm=125cm
31,06m=3106cm
0,348m=34,8cm
0,782dm=7,82cm
7,35yen=73,5kg
42,39ta=4239kg
5,0123tan=50123kg
0,061tan=61kg
7,2dm2=720cm2
14,31dm2=14,31cm2
0,045dm2=4,5cm2
30,0345dm2=3003,45cm2
15m8cm=15,08m
56dm2 21cm2=56,21dm2
12tan6kg=12,006tan
29,83m=29m83cm
13,5m2=13m2và50dm2
125cm
3106cm
34,8 cm
73,5 kg
4239kg
5012,3kg
61kg
720 cm2
1431 cm2
4,5 cm2
3003,45 cm2
15,08 m
56,21 dm2
12,006 tấn
29m 83 cm
13m2 50 dm2
Chúc bạn may mắn
15m 8cm = 15,08 m
56 dm2 21cm2 = 56,21 dm2
12 tấn 6kg =12,006 tấn
6m2 5cm2= 6,02 m2
15m 8cm = 15,08 m
56dm2 21cm2 = 5621 dm2
12 tấn 6 kg = 12006 tấn
6m2 5cm2 = 60005 m2
29,83 = 29 m 83 cm
13,5m2 = 13 m2 50 dm2
12,5 dm=125 cm 31,06m =3106cm 0,348m =34,8cm 0,782 dm =7,82 cm
1,2dm vuông =120 cm vuông 14,31 dm vuông =1431 cm vuông 0,045 dm vuông=4,5 cm vuông
30,0345 dm vuông=3003,45 cm vuông
Bài 1:
12,5 dm=125cm
31,06m=3106 cm
0,348m=34,8 cm
0,782dm=7,82cm
Bài 2:
7,35 yến=73,5 kg
42,39 tạ=4239kg
5,0123tấn=5012,3 kg
0,061tạ=6,1 kg
Bài 3:
1,2 dm2=120 cm2
14,31dm2=1431 cm2
0,045dm2=4,5 cm2
30,0345 dm2=3003,45 cm2
bài 2 :
12 , 5 dm = 125 cm
31 , 06 m = 3106cm
0 , 248 m = 34 , 8 cm
0 , 782 dm = 7 , 82 cm
bài 3 :
7 , 35 yến = 73 , 5 kg
42 , 39 tạ = 4239 kg
5 , 0123 tấn = 5012 , 3 kg
0 , 061 tạ = 6 , 1 kg
Bài 2 :
12,5 dm = 125 cm
31,06 m = 3106 cm
0,348 m = 34,8 cm
0,782 dm = 7,82 cm
Bài 2 :
7,35 yến = 73,5 kg
42,39 tạ = 4239 kg
5,0123 tấn = 5012,3 kg
0,061 tạ = 6,1 kg
\(15m8cm=15,08m\)
\(56dm^221cm^2=56,21dm^2\)
12 tấn 6 kg = 12,006 tấn
6m2 5cm2 = 6,0005 m2
b, 29,83 m = 29 m 83 cm
13,5 m2 = 13 m2 5 dm2
a/15,08 b/29m 83cm 13m25dm2
56,21dm2
12,006 tấn
6,0005 m2
a;12,5dm=125cm ; 31,06m=3106cm ; 0,348m=34,8cm ; 0,782dm=7,82cm
b;7,35yến=73,5kg ; 49,39tạ=4939kg ; 5,0123tấn=5012,3kg ; 0,061tạ=6,1kg
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét
12,5dm =125cm 31,06m =3106cm
0,348m = 34,8cm 0,782dm =7,82cm
2. Viết các số đo sau dưới dang số đo có đơn vị là ki-lô-gam
7,35 yến =73,5kg 42,39 tạ 4239kg
5,0123 tấn = 5012,3kg 0,061 tạ = 6,1kg
3, Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông
7,2dm2 = 720cm2 14,31dm2 =1431cm2
0,045dm2 = 4,5cm2 30,0345dm2 = 3003,45cm2
4 . giải
Chiều dài HCN là :
12,34 x 4 = ..49,36...(Cm)
Chu vi HCN là "
( 12,34 + 49,36 ) x 2= 123,4 (cm )
Đpá số :...
Bài 1:
12,5 dm= 125 cm
31,06 m= 3106 cm
0,348 m= 34,8 cm
0,782 dm= 7,82 cm
Bài 2:
7,35 yến= 73,5 kg
42,39 tạ= 4239 kg
5,0123 tấn= 5012,3 kg
0,061 tạ= 6,1 kg
Bài 3:
7,2 dm2= 720 cm2
14,31 dm2= 1431 cm2
0,045 dm2= 4,5cm2
30,0345 dm2=3003,45 cm2
Bài 4:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
12,34:4=3,085(cm)
Chu vị hình chữ nhật là:
(3,085 + 12,34) . 2=30,85(cm)
Đáp số:30,85cm
dấu chấm là dấu nhân nha
12,5 dm = 125 cm 7,35 yến = 73,5 kg
31,06 m = 3106 cm 42,39 tạ = 4239 kg
0,348 m = 34,8 cm 5,0123 tấn = 5012,3 kg
0,782 dm = 7,82 cm 0,061 tạ = 6,1 kg
7,2 dm2 = 720 cm2 15 m 8 cm = 15,08 m
14,31 dm2 = 1431 cm2 12 tấn 6 kg = 12,006 tấn
0,045 dm2 = 4,5 cm2 56 dm2 21 cm2 = 56,21 dm2
30,0345 dm2 = 3003,45 cm2 6 m2 5 cm2 = 6,0005 m2
29,83 m = 29 m 83 cm 13,5 m2 = 13 m2 50 dm2
12,5 dm = 125 cm 31,06 m = 3106 cm 0,348 m = 34,8 cm 0,782 dm = 7,82 cm
7,35 yến = 73,5 kg 42,39 tạ = 423,9 kg 5,0123 tấn = 5012,3 kg 0,061 tạ = 61 kg
7,2 dm2 = 720 cm2 14,31 dm2 = 1431 cm2 0,045 dm2 = 4,5 cm2 30,0345 dm2 = 3003,45 cm2