Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 5 Đổi các đơn vị cường độ dòng điện và hiệu điện thế sau:
2 kV =……2000…................V b.250mV=…0,25……..V =…0,00025…..........kV
c. 2A =………2000................mA d. 2500mA =……2,5…......A..............
- Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn.
- Cường độ dòng điện kí hiệu bằng chữ I.
- Đơn vị đo cường độ dòng điện là Ampe, kí hiệu là A.
- Đối với cường độ dòng điện có giá trị nhỏ, người ta dùng đơn vị miliampe, kí hiệu là mA.
15 A = 15000 mA 30 mA = 0,03 A
– Hiệu điện thế có kí hiệu ∆V hay ∆U, thường được viết đơn giản là V hoặc U.
– Vôn kế có thể được sử dụng để đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong một hệ thống điện; thường gốc thế điện của một hệ thống điện được chọn là mặt đất. Chính vì vậy, vôn kế chính là đơn vị dùng để do hiệu điện thế.
– Vôn kế có thể được sử dụng để đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong một hệ thống điện; thường gốc thế điện của một hệ thống điện được chọn là mặt đất. Chính vì vậy, vôn kế chính là đơn vị dùng để do hiệu điện thế.
220 V = 0,22 kV
3,5 V = 3500mV
65 kV=65000 V =65000000mV
1,25 A= 1250 mA;
0,256 kV= 256 V;
0,150 A= 150 mA;.
500 KV=.500 000 V ;
0,5V=.500 mV;.
15 A =.15 000 mA ;
0,09V=.90 mV;
207mA=.0,207 A ;
12589mV=. 0,012589 kV;
340mA=.0,34 A;.
220V= 0,22 kV;
6KV=.6 000 V;
150mA=.0,15 A ;
69V=.0,069 kV
a) 0,05 A = 50 mA ; b) 25 mA = 0, 025 ;
c) 150mA = 0, 15 A ; d) 110 V = 110, 000 mV ;
e) 250 mV = 0, 25 V ; f) 220 V = 0,22 kV ;
g) 50 kV = 50, 000 V ; h) 500 kV = 500, 000 V ;
i) 15 kV = 15, 000, 000 mV ;
Câu 1: Đổi đơn vị?
a)5000mA=5.A b)0,3 A =..300...mA c)750mV =.0,75...v d) 4 kV =..4000000...mV
6) Đổi đơn vị sau
a) 1,2 A = ...1200........mA
b) 1250 mA = ....1,25.....A
c) 2,5 kV = ...2500.......V
d) 1200 mV = ..1,2....V
15 mV = 0,015 V
2555 mV = 2,555 V
6,7 V = 6700 mV
17 mA =. 0,017 A
9,2 A = 9200 mA
632 mV = 0,632 V
3 kV = 3000 V
a) 0,05 A = 50 mA
b)25 mA = 0,025 A
c) 150 mA = 0,15 A
d) 110 V = 110000 mV
e) 250 mV = 0,25 V
f) 220 V = 0,22 kV
g) 500 kV = 500000000 mV
1/ 0,6A = 600 mA
2/ 1450mV = 1,45 V
3/ 3,8A = 3800 mA
4/ 20,5V = 0,0205 kV = 20500 mV
5/ 102mV = 102000 A
6/ 64mA = 64000 A
1. 600mA
2.1,45v
3.3800mA
4.0,0205kV; 20500mV
5. 102000A
6. 64000A