Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4HCl + Mn O 2 → Mn Cl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O
16HCl + 2KMn O 4 → 2KCl + 2Mn Cl 2 + 5 Cl 2 + 8 H 2
2NaCl + 2 H 2 O → 2NaOH + H 2 + Cl 2
\(SO_2\): Lưu huỳnh đioxit, oxit axit
\(HCl\): Axit clohiđric, axit
\(CaO\): Canxi oxit, oxit bazơ
\(NaOH\): Natri hiđroxit, bazơ
\(H_2SO_4\): Axit sunfuric, axit
\(NaCl\): Natri clorua, muối trung hoà
\(Al\left(OH\right)_3\): Nhôm hiđroxit, lưỡng tính
\(SiO_2\): Silic đioxit, oxit axit
\(KNO_3\): Kali nitrat, muối trung hoà
\(CO\): Cacbon monoxit, oxit trung tính
\(H_3PO_4\): Axit photphoric, axit
\(NaHCO_3\): Natri hiđrocacbonat, muối axit
\(HNO_3\): Axit nitric, axit
\(CO_2\): Cacbon đioxit, oxit axit
\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\): Canxi đihiđrophotphat, muối axit
\(Ca\left(OH\right)_2\): Canxi hiđroxit, bazơ
- Tác dụng với clo khi chiếu ánh sáng là CH 4 ; C 2 H 6
CH 4 + Cl 2 → CH 3 Cl + HCl
C 2 H 6 + Cl 2 → C 2 H 5 Cl + HCl
Khí CO thường được dùng làm chất đốt trong công nghiệp. Một loại khí CO có lẫn tạp chất CO₂, SO₂. Hoá chất nào sau đây có thể loại bỏ những tạp chất trên ra khỏi CO? *
H₂O cất.
dung dịch HCl.
dung dịch NaCl.
dung dịch NaOH.
HCl có tên gọi là *
axit clohidric.
axit sunfuric.
axit cloric.
axit hidroclorua.
Dãy các chất thuộc loại axit là *
H₃PO₄, H₂S.
Na₂SO₄, H₂SO₄.
HNO₃, K₂S.
NaCl, H₂SO₄.
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng? *
Fe₂O₃.
CO.
P₂O₅.
SO₃.
Cho các chất: Ca, CaO, CaCO₃, CaCl₂. Chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric tạo chất khí có thể làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong là *
CaCO₃.
CaO.
CaCl₂.
Ca.
(1) C + CO2 to→ 2CO (2) 3C + Fe2O3 to→ 2Fe + 3CO (3) 3C + CaO to→ CaC2 + CO (4) C + 2PbO to→ 2Pb + CO2 (5) C + 2CuO to→ 2Cu + CO2
Trong các phản ứng trên C là chất khử
X là : dd HCl
Y là : Mn O 2 , KMn O 4
Phương trình hoá học của phản ứng điều chế clo.
Mn O 2 + 4HCl → Mn Cl 2 + 2 H 2 O + Cl2
2KMn O 4 + 16HCl → 2KCl + 2Mn Cl 2 + 5 Cl 2 + 8 H 2 O
TRẢ LỜI:
CO - Cacbon monoxit
CO2 - Cacbon đioxit
HNO3 - Axit nitric
Cl2O - Điclo monoxit
B2H6 - Điboran
PH3 - Photphin
PH5 - Photphoran
C6H12 - Xiclohexan
CO : cacbon oxit
\(CO_2\): cacbon đioxit
\(HNO_3\): axit nitric
\(Cl_2O\): điclo monooxxit
\(B_2H_6\): điboran
\(PH_3\): photphin
\(PH_5\): ??? làm g có
\(C_6H_{12}\): xiclohexan
Câu 1 Oxit bazo;
a. CaO, Fe2O3, CuO, MgO
b. Mn2O7, SiO2, NO, ZnO
c. Fe2O3, CO, Al2O3, P2O5
d. Fe2O3, ZnO, CO, P2O5
Câu 2: Dung dịch axit tác dụng với chất chỉ thị màu, làm quỳ tím:
a. Hoá đỏ
b. Hoá xanh
c. Không đổi màu
d. Kết quả khác
Câu 3: Có những chất khí sau: CO2, H2, O2, CO. Khí nào làm đục nước vôi trong (Ca(OH)2):
a. CO2, H2S
b. CO2, CO, H2
c. CO2
d. CO2, O2, CO
Câu 4: Axit sunfuric được sản xuất theo quy trình sau:
S + X ➜ Y
Y + X ➜ Z
Z + H2O ➜ H2SO4
X, Y, Z lần lượt là:
a. SO2, H2, O2 c. H2, O2, SO2
b. O2, SO2, SO3 d. SO2, SO3, O2
Câu 5: Hợp chất nào sau đây là bazo:
a. Canxi nitrat c. Đồng(III) sunfat
b. Natri clorua d. Sắt(III) hidroxit
Câu 6: Khi cho 64g KOH tác dụng với 22,5g HNO3, kết quả là:
a. Dư kiềm c. Trung hoà hoàn toàn
b. Dư axit d. Tất cả đều đúng
Câu 7: Trung hoà 80ml dung dịch H2SO4, 1M bằng dung dịch NaOh 40%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
a. 10g c. 9g
b. 8g d. Kết quả khác
Câu 8: Oxit nào sau đây tác dụng với NaOH và H2SO4:
a. CO c. Fe2O3
b. Al2O3 d. SO2
TCHH chung:
- Td với kl.
Vd: \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
\(Fe+S\rightarrow FeS\)
- Td với hidro:
Vd: \(Cl_2+H_2\underrightarrow{as}2HCl\)
\(H_2+S\rightarrow H_2S\)
- Td với oxi:
Vd: \(2P+\dfrac{5}{2}O_2\underrightarrow{t^o}P_2O_5\)
TCHH riêng:
- Clo tác dụng với nước:
Vd:
\(Cl_2+H_2O\rightarrow HCl+HClO\)
\(HClO\rightarrow HCl+O\)
- Clo tác dụng với dd kiềm nguội/ đặc nóng.
Vd:
\(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
\(3Cl_2+6KOH_{đn}\rightarrow5KCl+KClO_3+3H_2O\)
Trả lời :
\(NSF_3\) – Thiazyl triflorua
\(ClO\) – Clo monoxit
\(C_2N_2\) – Xyano
\(CO\) – Cacbon monoxit
\(NO\) – Nitric oxit
\(N_2O\) – Nitrơ oxit (khí bóng cười)
\(C_6H_6\) – Benzen
\(C_6H_5CN\) – Benzonitril
\(BeCl_2\) – Beri clorua