Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Axit, bazo tương ứng lần lượt là :
H2SiO3,Ba(OH)2,H3PO4,H2SO3,H2SO4,Mg(OH)2,Fe(OH)2,Fe(OH)3,KOH,HNO3,Al(OH)3,Cu(OH)2
Bạn xem lại CTHH đầu tiên nhé.
H2SO4: axit sunfuric
H2SO3: axit sunfurơ
H2CO3: axit cacbonic
HNO3: axit nitric
H3PO4: axit photphoric
Tham khảo
Tính chất của oxi là một chất không có mùi, không có màu sắc, không có vị. Oxi tan ít trong nước và có khối lượng nặng hơn không khí. Khi chịu áp suất của khí quyển thì oxi sẽ hóa lỏng ở -183 độ. Khi hóa lỏng sẽ có màu xanh nhạt.
1, Có 3 tính chất:
Tác dụng với đơn chất phi kim:
\(PTHH: 5O_2 + 4P ----> 2P_2O_5\)
Tác dụng với đơn chất kim loại:
\(PTHH: 2O_2 + 3Fe -----> Fe_3O_4\)
Tác dụng với hợp chất:
\(PTHH: 2O_2 + CH_4 ----> CO_2 + 2H_2O\)
2,3. Lười làm (tự làm nhóa:v)
Magnesi hydroxide
Natri HidrophotphatAxit PhotphoricH2SO4: axit sunfuric
Mg(OH)2: magie hiđroxit
Na2HPO4: Natri hiđrophotphat
H3PO4: axit photphoric
Tham Khảo:
Kẽm chloride là tên của các hợp chất với công thức hóa học ZnCl2 và các dạng ngậm nước của nó. Kẽm chloride, với tối đa ngậm 9 phân tử nước, là chất rắn không màu hoặc màu trắng, hòa tan rất mạnh trong nước. ZnCl2 khá hút ẩm và thậm chí dễ chảy nước.
1. Sắt (III) sunfat => Muối trung hòa
2. H3PO4 => Axit
3. Canxi hidrocacbonat => Muối axit
4. Ba(OH)2 => Bazo
5. Axit clohidric => Axit
6. AgNO3 =>Muối trung hòa
7. Nhôm hidroxit => Bazo
8. Na2SO3 => Muối trung hòa
9. Axit sunfuro => Axit
10. Cu(OH)2 => Bazo
11. Kali hidroxit => Bazo
12. P2O3 => Oxit axit
13. Kẽm oxit => Oxit bazo
14. MnO2 => oxit bazo
15. Canxi cacbonat => Muối trung hòa
16. HNO3 => axit
17. Kali dihirophotphat => Muối axit
18. Zn(OH)2 => Bazo
19. Axit sunfuhidric => Axit
20. Ba3(PO4)2 => Muối trung hòa
21. Sắt (III) hidroxit => Bazo
22. CuCl2 =>Muối trung hòa
23. Bari nitrat =>Muối trung hòa
24. Ca(H2PO4)2 => Muối axit
25. Axit sunfuric => axit
Fe(NO3)3 đọc là : Sắt(III) Nitrat
Na2SO4 đọc là:Natri Sunfat
Al2(SO4)3 đọc là : Nhôm sunfat.
:v
5 nguyên từ Bo